temperament trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temperament trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temperament trong Tiếng Anh.

Từ temperament trong Tiếng Anh có các nghĩa là khí chất, tính khí, tính, tính chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temperament

khí chất

noun

You've got the right temperament for it.
Cháu có khí chất phù hợp với việc đó.

tính khí

noun

The temperament and disposition of the individual child must be considered.
Phải quan tâm tới tính khí và tâm trạng của cá nhân đứa trẻ.

tính

noun

We don't know their temperament or their proclivities.
Chúng tôi không biết họ có khó tính hoặc cổ hủ hay không.

tính chất

noun

Xem thêm ví dụ

Bull Arabs have a calm temperament, are highly intelligent and easily trainable, and are known for their loyalty and their love of people.
Chó bò Ả Rập có một tính cách khá điểm tĩnh, rất thông minh dễ dàng huấn luyện, nối tiếng với lòng trung thành của chúng và tình yêu của chúng dành cho con người.
With really ugly temperaments."
Với tính khí thực sự xấu xí."
If kept as a pet, the care level is relatively easy as the fish has a peaceful temperament.
Nếu giữ như một con vật cưng, mức độ chăm sóc là tương đối dễ dàng vì chúng có một tính khí ôn hòa.
It has a docile temperament, and is suited to use in 4-H and similar programs.
Nó có tính khí ngoan ngoãn và phù hợp để sử dụng trong các chương trình 4-H và các chương trình tương tự.
Egg tempera (where the medium is an emulsion of raw egg yolk mixed with oil) is still in use as well, as are encaustic wax-based paints.
Egg tempera (tên bắt nguồn từ một hỗn hợp lòng đỏ trứng gà trộn với dầu) vẫn còn được sử dụng, như sơn sáp encaustic.
Additional commonalities among these breeds include excellent maternal instincts and even temperament, as Old Spots tend to be very calm, good-natured animals, another trait that makes them desirable to homesteaders and small farmers.
Những tính nết phổ biến khác trong số những giống này bao gồm bản năng làm mẹ tuyệt vời (nuôi con khéo) và thậm chí là tính khí, vì lợm đốm Anh (Old Spots) có xu hướng rất điểm tĩnh, là động vật hòa nhã và sẵn sàng chia sẽ thức ăn, một đặc điểm khác làm cho chúng trở nên hấp dẫn đối với những người ở nông thôn và những người nông dân nhỏ.
They even lived centuries apart and were extremely different in temperament and experience, as well as in social and educational backgrounds.
Ngay cả họ sống cách nhau hằng thế kỷ và có bản tính và kinh nghiệm sống, cũng như môi trường xã hội và trình độ giáo dục cực kỳ khác nhau.
And in that process that's going to morph from being just for diseases, to being for lesser vulnerabilities, like risk of manic depression or something, to picking personalities, temperaments, traits, these sorts of things.
Và quá trình đó sẽ biến đổi từ chỗ chỉ để chữa bệnh trở nên hữu ích, bảo vệ cho những người ốm yếu, giống như nguy cơ mắc bệnh trầm cảm.. chọn lựa các tính cách, cảm xúc, đặc điểm...
The temperament and disposition of the individual child must be considered.
Phải quan tâm tới tính khí và tâm trạng của cá nhân đứa trẻ.
I'm really blessed to be a parent, and watching my children grow, I really firmly believe that you're born with a temperament and you're wired a certain way, and you don't have any say about it, and there's no changing it.
Tôi may mắn được trở thành một người bố, nhìn con tôi lớn lên, tôi thật sự tin vào việc con người được sinh ra với tính khí và cách phản ứng riêng, và chẳng cần nói nhiều về điều đó, không có cách nào để thay đổi.
In some areas of India and Burma, sloth bears are more feared than tigers, due to their unpredictable temperament.
Trong một số khu vực của Ấn Độ và Miến Điện, loài gấu lười khiến người ta có nhiều lo sợ hơn hổ, do tính khí thất thường và không thể đoán trước của chúng.
But his sons say the biggest change they have seen is in their father’s temperament.
Nhưng mấy đứa con trai của ông nói rằng sự thay đổi lớn nhất mà họ đã thấy là tính khí của cha họ.
As many people have told me over the years, anyone who's had more than one child knows that kids come into the world with certain temperaments and talents; it doesn't all come from the outside.
Như nhiều người đã nói với tôi trong những năm qua, bất cứ ai có nhiều hơn một đứa con biết rằng trẻ em vào thế giới với một số tính khí và tài năng; không phải tất cả đến từ bên ngoài.
(Luke 11:9-13) Prayer can help to make mildness a permanent feature of our temperament —a quality contributing to our happiness and that of our associates.
(Lu-ca 11:9-13) Lời cầu nguyện có thể giúp chúng ta luôn luôn biểu lộ tính nhu mì trong tâm tính của chúng ta—một đức tính góp phần vào hạnh phúc của chúng ta và những người thân cận.
Basically, what I've been talking about is your temperament.
Về cơ bản, những gì tôi muốn nói là bản chất của bạn.
From the distance she walks, her temperament shows.
Nhìn tư thế là đã biết phẩm hạnh tính nết.
For instance, Keirsey's descriptions of his four temperaments, which he correlated with the sixteen MBTI personality types, show how the temperaments differ in terms of language use, intellectual orientation, educational and vocational interests, social orientation, self-image, personal values, social roles, and characteristic hand gestures.
Chẳng hạn, phần mô tả của Keirsey về Bốn nhóm tính cách Keirsey, mà ông đã liên hệ với 16 tính cách MBTI, cho thấy các nhóm tính cách này khác nhau về các sử dụng ngôn ngữ, định hướng trí tuệ, sở thích về giáo dục và nghề nghiệp, thiên hướng xã hội, cách nhìn nhận bản thân, giá trị bản thân, vai trò trong xã hội, và các điệu bộ tay chân.
The artwork from the album was based on a tempera wolf painting by Simon Henwood and featured Gira's teeth on the wolf.
Bìa album dựa trên một bức vẽ hình một con sói của Simon Henwood, với hàm răng của Gira.
Personality in animals has also been referred to as animal disposition, coping style, and temperament.
Tính cách ở động vật cũng được gọi là tính nết của động vật, phong cách đối phó và tính khí.
Responsible breeders only breed healthy dogs who are of good temperament, good pedigree lineage and best reflect the breed standard.
Các nhà lai tạo có trách nhiệm chỉ nuôi những con chó khỏe mạnh có tính khí tốt, dòng dõi phả hệ tốt và phản ánh tốt nhất tiêu chuẩn giống.
The temperament of the Mellered rabbit is described as lively and curious.
Tính khí của con thỏ Mellered được mô tả là năng động và tò mò.
On being told that Halsey did, Mitscher—knowing Halsey's temperament—commented, "If he wants my advice he'll ask for it" and went back to sleep.
Mitscher, vốn biết quá rõ tính khí của Halsey và được cho biết là Halsey đã nhận báo cáo, đã phát biểu: "Nếu ông ấy cần ý kiến của tôi, ông ấy sẽ hỏi" rồi tiếp tục giấc ngủ.
The best known form of this temperament is quarter-comma meantone, which tunes major thirds justly in the ratio of 5:4 and divides them into two whole tones of equal size – this is achieved by flattening the fifths of the Pythagorean system slightly (by a quarter of a syntonic comma).
Hình thức phổ biến của dạng điều hòa Cao độ trung hòa này là “1⁄4 phẩy Cao độ trung hòa”(“ quarter-comma meantone”), một hình thức điều chỉnh quãng 3 trưởng trong tỷ lệ 5:4 và phân nó thành 2 cung bằng nhau – Điều này đạt được bằng cách giáng một ít cung quãng 5 trong hệ thống Pythagore(bởi 1⁄4 của một dấu phẩy hòa âm).
In the Pearl of Great Price, the Prophet Joseph Smith describes his “cheery temperament” (Joseph Smith—History 1:28).
Trong sách Trân Châu Vô Giá, Tiên Tri Joseph Smith mô tả “bản tính vui vẻ” của ông (Joseph Smith—Lịch Sử 1:28).
In temperament, Sultans are quite docile, friendly chickens, and are content at being kept in confinement.
Về khí chất, gà Sultan là gà rất dễ sai khiến và thân thiện, và chúng hài lòng với việc nuôi nhốt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temperament trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.