temperamental trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temperamental trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temperamental trong Tiếng Anh.

Từ temperamental trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất thường, hay thay đổi, tính khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temperamental

bất thường

adjective

Is he temperamental, even violent?
Anh ta có tính tình bất thường, kể cả hung bạo không?

hay thay đổi

adjective

A history researcher states that “his temperamental character was often the reason for his committing crimes.”
Một nhà nghiên cứu lịch sử nói rằng “tính khí hay thay đổi của ông thường là nguyên nhân khiến ông gây ra tội ác”.

tính khí

adjective

Xem thêm ví dụ

Serious health problems made their appearance in 1851 and Solomos' character became even more temperamental.
Các vấn đề sức khoẻ trầm trọng đã xuất hiện vào năm 1851 và tính cách của Solomos đã trở nên nóng tính hơn.
If it were not for Bible truth, I wouldn’t be here today; I was so temperamental.”
Nếu không có lẽ thật, giờ này chắc tôi không có ở đây; tính khí tôi rất bốc đồng”.
He is sceptical, temperamental and cynical: his most frequent remark is, "Life will go on as it has always gone on—that is, badly."
Nó sống yếm thế và bi quan, câu nói thường xuyên của nó là; "Cuộc sống sẽ tiếp diễn như nó vẫn tiếp diễn - có nghĩa là, xấu xa".
A temperamental outburst of harsh words will only alienate your spouse.
Nóng giận tuôn ra những lời cay nghiệt chỉ khiến người hôn phối xa lánh mình.
A history researcher states that “his temperamental character was often the reason for his committing crimes.”
Một nhà nghiên cứu lịch sử nói rằng “tính khí hay thay đổi của ông thường là nguyên nhân khiến ông gây ra tội ác”.
A judgmental, occasionally temperamental one, but...
Một phán xét, thỉnh thoảng một thất thường, nhưng...
You've been a little temperamental lately, haven't you?
Gần đây cậu có đôi chút thất thường, phải không?
Neptune rejoins the party through the portal and aids the group in destroying the giant deity, though the portal's temperamental nature causes Neptune and Nepgear to return home after the battle, and a heartwarming farewell to their new friend Uzume.
Neptune quay trở lại nhóm thông qua cổng thông tin và hỗ trợ cả nhóm trong việc tiêu diệt vị thần khổng lồ, mặc dù tính chất tự nhiên của cổng thông tin khiến Neptune và Nepgear trở về nhà sau trận chiến, và tạm biệt người bạn mới của họ là Uzume.
Even with the temperamental DB 600 engines, the RLM found the Bf 110, while not as maneuverable as desired, was rather faster than its original request specified, as well as faster than the then-current front line fighter, the Bf 109 B-1.
Ngay cả với kiểu động cơ tạm thời DB 600, RLM đã khám phá ra rằng chiếc Bf 110, cho dù không được cơ động như mong muốn, đã đạt tốc độ nhanh hơn đôi chút so với yêu cầu ban đầu của RLM, cũng như nhanh hơn kiểu máy bay tiêm kích hàng đầu Bf 109 B-1 đang hoạt động.
He was just being temperamental.
Nó chỉ đang giận dỗi thôi.
From an early age, they were, in a sense, trained to believe that temperamental outbursts and abusive speech are normal.
Từ thuở nhỏ, họ như đã được tập để nghĩ rằng nổi giận và chửi rủa là bình thường.
They are temperamental animals.
Chúng là loài vật bất thường mà.
I'm not temperamentally suited to it.
Anh còn không phù hợp với nó.
Hence, all who lived in ancient times and had faith in the writings of the Bible prophets could know that the universe was governed, not by mythical, temperamental deities, but by rational laws.
Do đó, tất cả những ai sống vào thời xưa và có niềm tin nơi lời các nhà tiên tri viết Kinh Thánh đều biết được vũ trụ không bị chi phối bởi các vị thần huyền thoại, hành động theo cảm hứng, nhưng bởi các định luật mà con người có thể học và hiểu được.
Is he temperamental, even violent?
Anh ta có tính tình bất thường, kể cả hung bạo không?
Poor old Corky ran his fingers through his hair in a temperamental sort of way.
Poor tuổi Corky lướt những ngón tay của mình thông qua mái tóc của mình trong một loại tính khí của con đường.
These little sods can be temperamental.
Ba cái đồ quỷ sứ này rất dễ trở chứng.
Do I become unduly agitated, perhaps even temperamental, when I cannot access the Internet or use my electronic device?
Mình có khó chịu, có lẽ tính khí thất thường khi không thể truy cập Internet hoặc dùng thiết bị điện tử không?
From what is known of Edward's character, he could be impulsive and temperamental, as was seen by his actions against Stratford and the ministers in 1340/41.
Từ những gì được biết về hành trạng Edward, người ta có thể cho ông là người bốc đồng hay điềm tĩnh, có thể được thấy qua việc ông có những hành động chống lại Stratford và các bộ trưởng năm 1340/41.
He was temperamental, and this, along with his height, made him an intimidating man, and he often instilled fear in his contemporaries.
Tính khí của ông thất thường, và điều đó, cùng với chiều cao của ông, khiến ông trở thành một người đáng sợ, và ông thường đem đến nỗi sợ hãi cho người cùng thời với ông.
Well, these babies are a little temperamental sometimes.
Mấy em bé này đôi khi trở chứng.
Just a little temperamental.
Chỉ là hơi thất thường một chút.
Edward III was a temperamental man but capable of unusual clemency.
Edward III được coi là một người bình thường nhưng có tấm lòng khoan hòa độ lượng.
The volcano is temperamental.
Ngọn núi lửa rất thất thường.
Many people have trouble cooking brown rice since it can be more temperamental than white rice .
Nhiều người gặp khó khăn khi nấu cơm gạo lức vì gạo lức có thể khác thường nhiều hơn so với gạo trắng .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temperamental trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.