teofania trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teofania trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teofania trong Tiếng Ý.
Từ teofania trong Tiếng Ý có nghĩa là sự thần hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teofania
sự thần hiện
|
Xem thêm ví dụ
Se Teofane dicesse la verità, potrebbe essere Tervel l'imperatore bulgaro che firmò un nuovo trattato (che confermava il tributo annuale che i bizantini dovevano pagare alla Bulgaria e le concessioni territoriali in Tracia, regolando le relazioni commerciali e il trattamento dei rifugiati politici) con l'imperatore bizantino Teodosio III nel 716, e anche il re bulgaro che aiutò i bizantini a difendere la città di Costantinopoli da un assedio arabo nel 717–718. Nếu Tervel có thể sống đến thời gian này, ông sẽ là nhà lãnh đạo Bungaria, người đã ký một hiệp ước mới (xác nhận nộp cống hàng năm của Đông La Mã cho Bulgaria, các nhượng bộ lãnh thổ ở Thrace, điều chỉnh các quan hệ thương mại và các biện pháp sử lý người tị nạn chính trị) với Hoàng đế Theodosius III tại năm 716 và cũng là vua người Bungaria đã giúp đỡ để phá hủy cuộc bao vây Constantinopolis lần thứ hai của người Ả Rập trong năm 717-718. |
Isabella crebbe al Louvre e al Palais de la Cité di Parigi, affidata a Teofania de Saint-Pierre, la sua balia, da cui ricevette una buona istruzione e che le insegnò a leggere, in seguito sviluppò un amore per i libri. Isabella lớn lên trong Château du Louvre và Palais de la Cité ở Paris, được chăm sóc bới bảo mẫu Théophania de Saint-Pierre, và Isabell đã nhận được một nền giáo dục hoàn hảo, được dạy đọc sách và viết, cũng từ đây đã tạo nên niềm yêu thích đọc sách của bà. |
Irene si dice che avesse cercato di negoziare un matrimonio tra lei e Carlo Magno, ma, secondo Teofane Confessore, la cosa venne frustrata da Aetios, uno dei suoi favoriti. Irene được cho là đã cố gắng thương lượng một cuộc hôn nhân giữa bà và Charlemagne, nhưng theo thánh Theophanes, mưu đồ này đã bị phá hoại bởi Aetios, một trong những sủng thần của bà. |
Le forze di Umar rappresentavano il grosso della forza militare dell'emirato, ma la loro dimensione è ignota: lo storico coevo musulmano Ya'qubi afferma che Umar avesse a disposizione 8.000 uomini, mentre gli storici bizantini Genesio e Teofane Continuato accrescono le dimensioni dell'armata araba a 40.000 uomini. Umar đã mang theo hầu hết binh lực trong tiểu vương quốc của mình để tiến hành cuộc xâm lược, mặc dù không rõ về số lượng của Umar: sử gia Hồi Giáo Ya'qubi cho rằng Umar có 8.000 quân, trong khi đó các sử gia Đông La Mã Genesius và Theophanes Continuatus lại thổi phồng con số lên tới 40.000 người. |
Egli compose un'opera storica, Chronographia tripartita, dagli scritti greci di Teofane, Niceforo e Giorgio Sincello e costituì una raccolta di documenti concernenti gli affari di papa Onorio I. Diverse importanti lettere scritte da Anastasio sono state conservate. Ông cũng biên dịch một tác phẩm lịch sử, cuốn "Chronographia tripartita" từ các bản văn Hy Lạp của Theophanes, Nicephorus và George Syncellus và cũng là người đã tạo ra bộ sưu tập các tài liệu liên quan đến công việc của Giáo hoàng Honorius I. Một sưu tập gồm vài lá thư quan trọng của ông vẫn còn tồn tại. |
Questa grandiosa teofania è, a mio giudizio, il più grande evento occorso dalla nascita, vita, morte e risurrezione di nostro Signore nel meridiano dei tempi. Theo ý kiến của tôi, khải tượng quan trọng này là sự kiện trọng đại nhất kể từ sự giáng sinh, cuộc sống, cái chết và Sự Phục Sinh của Chúa trong thời trung thế. |
Vide Teofane di Antonio Lotti e ingaggiò membri del cast per la Royal Academy of Music, fondata da un gruppo di aristocratici per assicurarsi una continua fornitura di opere barocche o di opere serie. Handel đến Dresden xem vở opera Teofane của Antonio Lotti, và tham gia vào việc tuyển dụng ca sĩ cho Học viện Âm nhạc Hoàng gia do một nhóm quý tộc thành lập nhằm bảo đảm nguồn cung ổn định cho loại hình opera baroque hoặc opera Ý. |
Tuttavia, lo storico bizantino Teofane Confessore sostiene che Tervel ebbe un ruolo nel tentativo di restaurare il deposto Imperatore Anastasio II nel 718 o 719. Tuy nhiên, nhà sử gia Đông La Mã Theophanes Người thú tội cho rằng Tervel có một vai trò trong nỗ lực để khôi phục lại Hoàng đế bị phế truất Anastasius II trong năm 718 hoặc 719. |
Secondo lo storico Teofane il Confessore, Costantino VI si prese gioco della richiesta mandando come "tributo appropriato" sterco invece di oro e promettendo di condurre una nuova armata contro l'ormai vecchio Kardam a Marcellae. Theo nhà sử gia Theophanes, Konstantinos VI đã chế giễu nội dung của bức thư và thay vì gửi vàng ông ta lại hứa hẹn sẽ dẫn đầu một đội quân mới để chống lại vua Kardam lúc này đã cao tuổi tại Marcellae. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teofania trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới teofania
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.