terraza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terraza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terraza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ terraza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bậc, bậc sườn, Sân thượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terraza

bậc

noun

Después, me encontré con George en la terraza que da al jardín de la cocina.
Sau đó, tôi thấy George trên bậc thang đang quan sát khu vườn bếp.

bậc sườn

noun

Sân thượng

Cuando llegues a la terraza, ¿puedes hacerme un favor?
Khi anh lên sân thượng, cho em một ân huệ được không?

Xem thêm ví dụ

Los viñedos bien cuidados tenían un muro alrededor, terrazas bien alineadas y una caseta para el vigilante.
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh.
La vi cuando se refrescaba en esa hermosa terraza.
Tôi thấy cô ở hàng lang
Hay algunos atributos específicos (como las terrazas) que puedes editar directamente, mientras que los atributos subjetivos (como el hecho de si tu empresa es popular entre los clientes locales) se basan en las opiniones de los usuarios de Google que han visitado tu negocio.
Bạn có thể chỉnh sửa trực tiếp một số thuộc tính thực tế (như chỗ ngồi ngoài trời), trong khi đó, các thuộc tính chủ quan (như doanh nghiệp của bạn có được người địa phương biết đến nhiều không) lại dựa trên ý kiến của người dùng Google đã ghé thăm doanh nghiệp của bạn.
Es en la terraza de la casa del papá de Hugh.
Tổ chức trên mái nhà bố của Hughovog.
Hay cerveza en la terraza.
Bia ở trên bàn ấy.
A mamá ese estado de independencia del alma... le pareció muy peligroso para alguien que, como yo, dormía en una terraza...
Theo mẹ tôi thì, linh hồn tự do trôi nổi khỏi thân xác có vẻ rất nguy hiểm... đối với một người ngủ trên sân thượng như tôi.
El desayuno se sirve en la terraza entre las 7 y las 10.
Và bữa sáng được dọn trên sân thượng từ 7:00 đến 10:00, thưa cô Beech.
Escucho cosas como, el porche, la terraza, la cocina.
Tôi sẽ có câu trả lời đại loại như là hiên nhà, nhà sau, nhà bếp.
Unas escaleras llevaban a la terraza donde el rey oficiaba en varias ceremonias.
Một cầu thang dẫn lên sân thượng, nơi vua chủ trì những nghi lễ khác nhau.
Mario Movillon, del Instituto Internacional de Investigación del Arroz, dijo a ¡Despertad!: “Las terrazas arroceras de Filipinas se trabajan a una escala mucho mayor que las de otros países.
Mario Movillon, thuộc Viện Nghiên Cứu Giống Lúa Quốc Tế, nói với Tỉnh Thức! như sau: “So với ruộng bậc thang ở các nước khác, ruộng lúa bậc thang ở Phi-líp-pin có quy mô rộng lớn hơn nhiều.
Dice la vieja que hay dos albañiles trabajando en la terraza del departamento tres... pero que hace dos días que no vienen por amenaza de lluvia.
Bà già có thấy hai thợ xây đang làm ở khu 3 nhưng 2 ngày nay không thấy vì trời mưa.
Te he observado en fiestas en terrazas, en el hipódromo.
Anh đã theo dõi em tại các bữa tiệc sân vườn, trên các hành lang, tại các cuộc đua.
Cuando llegues a la terraza, ¿puedes hacerme un favor?
Khi anh lên sân thượng, cho em một ân huệ được không?
Mira, um, creo que deberíamos hablar de lo que ha pasado en la terraza.
Nghe này, tôi nghĩ chúng ta phải nói chuyện về những gì xảy ra trên hiên nhà.
La botella está en la terraza.
Chai sâm-banh ở trên sân thượng.
Las terrazas están aproximadamente a 1500 metros de altura sobre el nivel del mar y abarcan 10.360 km2 de montaña.
Các ruộng bậc thang này có độ cao so với mặt biển là 1500 m và có diện tích 10.360 km2 bên sườn núi.
Una puerta de cristal abierto en una terraza de arriba, y se quedó con la cara a ella, tener un tiempo duro con toda la intimidad posible.
Một cánh cửa kính mở ra trên một hiên trên lầu, và ông đứng với khuôn mặt của mình để nó, có một thời gian khó khăn với tất cả các sự riêng tư có thể.
Esto bien pudiera traer a la memoria este texto bíblico: “Más vale morar en un rincón de la terraza que compartir la casa con mujer quisquillosa”.
Điều này có thể khiến liên tưởng đến câu Kinh-thánh: “Thà ở một góc trên mái nhà, hơn là ở chung với người đờn-bà hay tranh-cạnh” (Châm-ngôn 25:24).
Sus suelos y terraza ofrecían posiciones excelentes desde las cuales contemplar las procesiones, y su popularidad como paseo debió asegurar también su éxito como centro comercial.
Các sàn và tầng bậc của nó là chỗ rất tốt để ngồi xem đám rước; trong khi đó vì là nơi dạo chơi nhiều người ưa thích, nên nó ắt cũng là trung tâm buôn bán sầm uất.
Las terrazas de cafeterías y restaurantes, que se encuentran prácticamente en todo lugar, tientan a los transeúntes con el aroma del café recién molido o con la posibilidad de probar algún plato típico.
Hầu như mỗi góc phố đều có tiệm ăn và quán cà phê, thu hút khách đi đường với mùi thơm cà phê mới xay hoặc cám dỗ họ nếm thử các món ăn địa phương.
Ahora, solo por salir a tu balcón o a la terraza de la azotea del tercer piso, puedes estar conectado con el aire libre, incluso al estar muy por encima del piso.
Giờ bạn chỉ việc ra ban công hoặc sân thượng tại tầng ba, bạn có thể kết nối với bên ngoài, ngay cả khi bạn ở rất cao so với mặt đất.
Parece innecesario señalar que estas miles de terrazas no pudieron construirse de la noche a la mañana, ni siquiera en unos cuantos años.
Ai cũng biết rằng không phải một sớm một chiều, hoặc ngay cả vài năm, mà xây cất xong hàng ngàn thửa ruộng bậc thang này.
En 1990, un terremoto provocó el derrumbe de laderas enteras, destruyendo varias secciones de terrazas.
Vào năm 1990, một trận động đất đã phá hủy một số ruộng bậc thang khi các sườn núi đổ ụp xuống.
Puedes modificar directamente algunos atributos; por ejemplo, si tienes terraza o si la empresa está regentada por mujeres.
Bạn có thể chỉnh sửa trực tiếp một số thuộc tính thực tế (ví dụ như chỗ ngồi ngoài trời, do phụ nữ điều hành).
Algunas casas estaban en el mismo centro de un gran jardín y tenían terrazas donde se podía disfrutar de la brisa, ventanas altas, muchas habitaciones, un amplio comedor y cuartos para los criados.
Một số nhà nằm khuất trong các khu vườn, có cổng vòm để thưởng thức cơn gió nhẹ, những cửa sổ cao để thông gió và nhiều căn phòng, trong đó có phòng ăn lớn và khu vực dành cho người hầu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terraza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.