terrestre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terrestre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terrestre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ terrestre trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người Trái đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terrestre

người Trái đất

noun

Ahora estamos en la Tierra. ¡ Eso significa que somos terrestres!
Chúng ta đang ở trên mặt đất có nghĩa chúng ta là người Trái Đất!

Xem thêm ví dụ

En Salmo 8:3, 4, David expresó el temor reverencial que sintió: “Cuando veo tus cielos, las obras de tus dedos, la luna y las estrellas que tú has preparado, ¿qué es el hombre mortal para que lo tengas presente, y el hijo del hombre terrestre para que cuides de él?”.
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
Un impacto cambiaría para siempre el curso de la historia terrestre y el destino de la humanidad.
Một va chạm sẽ mãi mãi thay đổi tiến trình của lịch sử Trái đất và của toàn nhân loại.
Como Sumo Sacerdote de Dios en los cielos, Jesús aplicará el mérito de su sacrificio humano perfecto para restaurar a toda la humanidad obediente, incluso los miles de millones de personas resucitadas de entre los muertos, a la perfección humana, con la perspectiva de vivir para siempre en felicidad en un Paraíso terrestre.
Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng.
Los cristianos disfrutan de un ambiente tranquilo y agradable dentro de la parte terrestre de la organización de Dios.
Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời.
Muchos lectores tanto de esta revista como de ¡Despertad!, la publicación que la acompaña, disfrutan de las ilustraciones que representan el futuro Paraíso terrestre.
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến.
Pero de acuerdo con el griego, el idioma al que se tradujo el relato de Mateo sobre la vida terrestre de Jesucristo, más bien deberían llamarse “las felicidades”.
Song, theo ngôn-ngữ Hy-lạp mà bài tường-thuật của Ma-thi-ơ về đời sống trên đất của Giê-su được dịch ra, phần này đáng lẽ phải được dịch đúng là “Những điều hạnh-phúc”.
En nuestro caso, estamos en el umbral del prometido Paraíso terrestre.
Ngày nay cũng vậy, chúng ta đã ở trước thềm Địa Đàng được hứa.
Entre 1911 y 1917 sirvió en el Primer Ejército con diversos cargos en el Estado Mayor, como jefe del Departamento de Logística, jefe adjunto de las fuerzas terrestres, jefe de las fuerzas de tierra, etc. En 1914 fundó una escuela secundaria llamada Escuela Secundaria Cheng Da, precursora de la Escuela Superior de la Universidad Capital Normal.
Từ năm 1911 - 1917, ông giữ nhiều chức vụ trong Bộ Tư lệnh Quân đoàn 1, như Cục trưởng Cục Quân nhu, Phó tư lệnh Lục quân, Tư lệnh Lục quân,... Năm 1914, ông thành lập trường trung học Thành Đại, tiền thân của trường phổ thông chuyên thuộc Đại học Sư phạm Thủ đô tại Bắc Kinh.
Durante su ministerio terrestre resucitó a tres personas: el hijo de una viuda de Naín, la hija del presidente de una sinagoga y su amigo íntimo Lázaro (Marcos 5:22-24, 35-43; Lucas 7:11-15; Juan 11:1-44).
Trong thời kỳ làm thánh chức, ngài đã làm ba người chết được sống lại—con trai bà góa ở Na-in, con gái một quan cai nhà hội và La-xa-rơ, bạn thân của ngài.
Por consiguiente, cuando las personas que habían recibido esos dones de los apóstoles también terminaran su derrotero terrestre, el don milagroso cesaría.
Vì lý do đó, khi những người nhờ các sứ đồ nhận được sự ban cho cũng qua đời thì sự ban cho kỳ diệu đó chấm dứt.
El término "equivalente de condado" incluye tres tipos adicionales de divisiones administrativas que son diferentes del tipo de condado encontrado en la mayor parte de estados: Áreas censales de Alaska: La mayor parte del área terrestre de Alaska no está contenida dentro de ninguno de sus 16 boroughs.
Thuật từ tương đương quận để chỉ hai loại phân cấp hành chánh mà khác biệt với loại quận được thấy ở đa số các tiểu bang: Những Khu điều tra dân số Alaska: Đa số phần đất của Alaska mà không thuộc bất cứ 16 quận nào của Alaska.
Gloria terrestre
Vinh Quang Trung Thiên
Coopere de lleno con la organización terrestre de Dios guiada por espíritu.
Hãy hoàn toàn hợp tác với tổ chức trên đất của Đức Chúa Trời được thánh linh Ngài dẫn dắt.
Tendrás un futuro seguro y podrás disfrutar de la vida eterna en un paraíso terrestre (Efesios 6:2, 3).
Vậy, nếu vâng lời cha mẹ, các em sẽ hạnh phúc, tương lai sẽ được bảo đảm và có thể được sống vĩnh viễn trong địa đàng!—Ê-phê-sô 6:2, 3.
Tripulación terrestre, es Janek.
Phi hành đoàn, Janek đây.
Y, aunque Marte tiene una atmósfera, podemos ver que es mucho más delgada que la terrestre.
Cho dù sao Hỏa có bầu khí quyển, rõ ràng nó mỏng hơn nhiều so với Trái Đất.
Si anhelamos vivir para siempre en un paraíso terrestre, tenemos que apoyar de todo corazón la adoración verdadera, como lo hizo Jehonadab.
Nếu bạn mong muốn được sống đời đời trong địa đàng trên đất, thì bạn phải chân thành ủng hộ sự thờ phượng thật, như Giô-na-đáp đã làm.
Además, nos enseña magistralmente que Su organización celestial cuida de su prole terrestre ungida por espíritu.
Ngài cũng tạo cho chúng ta ấn tượng sâu sắc biết bao khi dạy tổ chức trên trời của Ngài chăm sóc con cái trên đất được thánh linh xức dầu!
Refiriéndose a quienes en el futuro vivirán bajo el Reino celestial en el Paraíso terrestre, este versículo dice que Dios “limpiará toda lágrima de sus ojos, y la muerte no será más, ni existirá ya más lamento ni clamor ni dolor”.
Về những người sẽ sống trong địa đàng tương lai, dưới sự cai trị của Nước Trời, câu đó nói là Đức Chúa Trời “sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa”.
Según el censo de los Estados Unidos del 2000 la superficie media de la zona terrestre de los 3.098 condados estadounidenses era de 1.611 km2, que es sólo dos terceras partes del área media de la zona terrestre de un condado ceremonial de Inglaterra, y sólo un poco más de un cuarto del área terrestre media de un département francés.
Theo Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ năm 2000, lãnh thổ trung bình của 3.077 quận Hoa Kỳ là 1.611 km2 (622 dặm vuông), chỉ bằng 2 phần 3 quận nghi lễ của Anh, và chỉ hơn 1/4 một ít lãnh thổ trung bình của một tỉnh (Département) của Pháp.
Reduce la radiación de calor terrestre al espacio lo que produce un desequilibrio temporal de energía.
Nó làm giảm bức xạ sức nóng của trái đất ra không gian, vì thế dẫn đến sự mất cân bằng năng lượng tạm thời.
Adoptaron el nombre de testigos de Jehová y aceptaron sin reservas las responsabilidades que conlleva ser Su siervo terrestre.
Họ lấy danh Nhân Chứng Giê-hô-va và hết lòng nhận trách nhiệm đi đôi với việc là tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất.
Él creó a la primera pareja humana, Adán y Eva, los colocó en un paraíso terrestre llamado Edén y les mandó que tuviesen hijos y que extendiesen su hogar paradisíaco por toda la Tierra.
Ngài đã tạo ra cặp vợ chồng đầu tiên, ông A-đam và bà Ê-va, để họ trong vườn địa-đàng Ê-đen, và truyền bảo họ sanh sản con cái và nới rộng địa-đàng ra khắp đất.
Las líneas ferroviarias las ha construido la Autoridad de Transporte Terrestre, un departamento del Gobierno de Singapur, que asignó a la corporaciones Corporation y SBS Transit para operar el sistema.
Hệ thống đường sắt của SMRT được xậy dựng bởi Cục quản lý giao thông đường bộ, một ủy ban được hình thành theo luật của chính phủ Singapore, và quyền kinh doanh hệ thống này được nhượng cho Tập đoàn SMRT và Công ty trách nhiệm hữu hạn SBS Transit.
(Lucas 11:11-13.) Si un padre terrestre, que es más o menos inicuo debido al pecado heredado, da cosas buenas a su hijo, de seguro nuestro Padre celestial seguirá dando su espíritu santo a cualquiera de sus siervos leales que lo pida con humildad.
(Lu-ca 11:11-13). Nếu một người cha mẹ trên đất dù ít hay nhiều là người xấu vì tội lỗi di truyền, lại cho con mình vật tốt, chắc chắn Cha trên trời của chúng ta sẽ tiếp tục ban thánh linh cho bất cứ tôi tớ trung thành nào của Ngài lấy lòng khiêm nhường mà cầu xin thánh linh!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terrestre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.