terremoto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terremoto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terremoto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ terremoto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là động đất, địa chấn, 地震, sự động đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terremoto

động đất

noun (Vibración natural del suelo sobre la corteza terrestre producida por la fuerza de las placas tectónicas)

Cuando ocurrió el gran terremoto yo tenía diez años.
Một trận động đất lớn đã xảy ra khi tôi mới chỉ mười tuổi.

địa chấn

noun

Inundar una falla podría causar un terremoto importante.
Làm ngập 1 đường nứt có thể gây ra 1 cơn địa chấn khủng khiếp.

地震

noun

sự động đất

noun (Movimiento violento de la Tierra producido por ondas sísmicas profundas provenientes del epicentro.)

8 “Habrá grandes terremotos.”
8 “Sẽ có sự động đất lớn”.

Xem thêm ví dụ

De la tabla “Terremotos significativos del mundo”, publicada en el libro Terra Non Firma, por James M.
Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M.
Demasiado grande para ser un terremoto.
Động đất thế này thì quá mạnh.
Del total de terremotos “significativos” de esa lista, el 54% ha tenido lugar desde 1914*.
Có 54% tổng số các trận động đất “lớn” trong bảng đó đã xảy ra kể từ năm 1914.
“Una fuerza equivalente a 10.000 terremotos sacude el planeta.
“Trái đất rung chuyển với một sức mạnh tương đương với mười ngàn trận động đất.
4 Cuando Jesucristo predijo la destrucción de la ciudad, mencionó acontecimientos que la precederían, situaciones inquietantes como guerras, escasez de alimentos, terremotos y desórdenes.
4 Chúa Giê-su Christ đã báo trước sự hủy diệt thành cùng những biến cố sẽ xảy ra trước đó—gồm những biến động như chiến tranh, đói kém, động đất và nạn vô luật pháp.
Cinco días antes del terremoto, Midori, de la ciudad de Kamaishi (en Iwate), había pasado un rato muy agradable en casa de sus abuelos.
Trước trận động đất, em Midori ở khu Kamaishi thuộc tỉnh Iwate đã có thời gian vui vẻ bên ông bà ngoại.
Fue solo un terremoto en un rincón lejano de nuestro reino.
Nó chỉ là một trận động đất ở một nơi xa của vương quốc.
Hay en la caja de " Ayuda para Terremotos " en el baño de lesbianas.
Có một vài thứ trong hộp cứu nạn động đất... trong nhà tắm của les, ngay đằng kia.
Hace muy poco, nuestros corazones y nuestra ayuda se han ofrecido a Japón después del devastador terremoto y maremoto, y el efecto de los desafíos nucleares.
Gần đây nhất, chúng ta cảm thông với những người dân Nhật Bản và đang giúp đỡ họ sau trận động đất và sóng thần với sức tàn phá khủng khiếp và những thử thách khó khăn do các nhà máy điện hạt nhân gây ra.
En 2011, servía como Presidente de Área cuando un fuerte terremoto sacudió la costa del norte de Japón causando un enorme tsunami que cobró la vida de miles de personas.
Vào năm 2011, khi ông đang phục vụ với tư cách là Chủ Tịch Giáo Vùng, thì một trận động đất lớn giáng xuống bờ biển phía bắc Nhật Bản, gây ra một cơn sóng thần khủng khiếp làm thiệt mạng hàng ngàn người.
De los más de diez mil Testigos de la zona, 154 murieron a consecuencia del terremoto.
Trong hơn 10.000 Nhân Chứng sống tại vùng này, có 154 người thiệt mạng bởi trận động đất.
Pero hubo algún cambio en la tierra en ese momento, ya sea algún terremoto que incluso causó que el lago Titicaca inundara toda la zona o quizá fue una especie de guerra cósmica entre los extraterrestres.
Nhưng từng có một số thay đổi trong lòng đất ngay sau đó, hoặc một số trận động đất lớn mà thậm chí đã làm lũ từ Hồ Titicaca làm ngập cả khu vực hoặc có thể đã từng có một số loại chiến tranh vũ trụ giữa những E.T.
¿Podría provocar un terremoto, o no seríamos si quiera capaces de decirlo?
Có thể xảy ra động đất chăng, hay ta thậm chí không thể nói điều gì sẽ xảy ra?
Durante la reunión, un terremoto de 9 grados de magnitud y un tsunami azotaron la región de Japón donde se halla la misión Japón Sendai.
Trong lúc họp, một trận động đất có cường độ 9,0 và một cơn sóng thần đã xảy ra ở Nhật Bản, ở khu vực nơi có Phái Bộ Truyền Giáo Japan Sendai.
Por esta razón, los testigos de Jehová anuncian desde hace mucho tiempo que las devastadoras guerras de este siglo, así como una serie de numerosos terremotos, pestes, escaseces de alimento y otros sucesos, constituyen en conjunto una prueba de que vivimos en “los últimos días”, la fase subsiguiente al entronizamiento de Cristo en el cielo en el año 1914. (Lucas 21:10, 11; 2 Timoteo 3:1.)
Vì thế Nhân-chứng Giê-hô-va từ lâu đã rao giảng rằng các cuộc chiến tranh tàn bạo trong thế kỷ này, cùng với nhiều trận động đất, dịch lệ, đói kém và những biến chuyển khác tổng hợp lại là bằng chứng cho thấy chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt”. Đây là thời kỳ sau khi đấng Christ được lên ngôi làm Vua ở trên trời vào năm 1914 (Lu-ca 21:10, 11; II Ti-mô-thê 3:1).
Fue destruido en el terremoto.
Nó đã bị phá hủy bởi trận động đất
Después del terremoto se distribuyeron cientos de ejemplares de este número en la ciudad de Gizo.
Hàng trăm số tạp chí này đã được phân phát tại Gizo sau thảm họa.
Para mencionar solo algunos: en 1920 murieron 200.000 personas en un terremoto en China; en 1923, unas 99.300 murieron en un terremoto en Japón; en 1935, otro temblor mató a 25.000 en lo que ahora es Paquistán, mientras que 32.700 murieron en Turquía en 1939.
Để kể ra vài trận, năm 1920 đã có 200.000 người thiệt mạng trong trận động đất ở Trung Hoa; năm 1923 khoảng 99.300 người thiệt mạng trong trận động đất ở Nhật; năm 1935, một trận động đất khác giết hại 25.000 người ở một nơi bây giờ thuộc xứ Pakistan, trong khi đó có 32.700 người thiệt mạng ở Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 1939.
Por ejemplo, en Italia, tras un terrible terremoto, un periódico local reconoció que los testigos de Jehová “actúan de forma práctica y tienden la mano a los que sufren, sin mirar a qué religión pertenecen”.
Chẳng hạn, khi thảm họa động đất xảy ra ở Ý, một tờ báo địa phương viết Nhân Chứng Giê-hô-va “đã hành động cách thiết thực, sẵn sàng dang tay giúp đỡ những người bị nạn, dù họ thuộc bất kỳ tôn giáo nào”.
No, pero no leí que haya sido dañado por el terremoto.
nhưng tôi không đọc được tin rằng nó đã bị sập bởi trận động đất.
Y luego, años después, en 1995 en Kobe, Japón, tuvimos un gran terremoto.
Và năm sau đó, 1995, tại Kobe, Nhật Bản, chúng ta đã chịu một trận động đất lớn.
Debido al terremoto y tsunami de Tohoku de 2011, el envío de la 15ta edición de 2011 se retrasó en algunas zonas de Japón.
Do sự kiện động đất và sóng thần Tōhoku năm 2011, đơn hàng cho ấn bản thứ 15 của năm 2011 bị hủy ở một số khu vực tại Nhật Bản.
Jesús indicó que todo esto estaría acompañado de escasez de alimentos, terremotos, pestes y desafuero. (Mateo 24:7-13; Lucas 21:10, 11.)
Giê-su nêu rõ rằng ngoài những điều này sẽ còn có nạn thiếu ăn, động đất, dịch lệ và phạm pháp (Ma-thi-ơ 24:7-13; Lu-ca 21:10, 11).
Él respondió que habría guerras entre muchas naciones, hambres, pestes, terremotos y aumento del delito. También señaló que los maestros religiosos falsos extraviarían a numerosas personas, que se odiaría y perseguiría a sus seguidores verdaderos y que se produciría un enfriamiento generalizado del amor a la justicia.
Ngài trả lời rằng sẽ có chiến tranh giữa các dân tộc, đói kém, dịch lệ, động đất, phạm pháp gia tăng, những thầy đạo giả dỗ dành nhiều người, môn đồ thật của ngài sẽ bị ghen ghét và ngược đãi và lòng yêu mến sự công bình của nhiều người sẽ nguội lần.
¿Cuántos terremotos sobre 3.0 piensa que tenemos cada año?
Vậy mỗi năm có bao nhiêu cơn động đất hơn 3 độ richter xảy ra?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terremoto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.