terriccio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terriccio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terriccio trong Tiếng Ý.
Từ terriccio trong Tiếng Ý có các nghĩa là mùn, ḋất mùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terriccio
mùnnoun |
ḋất mùnnoun |
Xem thêm ví dụ
E quando succede ne vien fuori una specie di terriccio ed è così tanto che ci si potrebbero far crescere i cetrioli dentro. Chúng tôi đã từng thấy đất ở trên mái một ngôi nhà bị chôn đủ để trồng dưa chuột. |
(Isaia 5:5) Era comune far questo per evitare l’erosione del prezioso terriccio coltivabile. (Ê-sai 5:5) Người ta thường xây cất như vậy để lớp đất trên mặt không bị trôi đi. |
La loro casa era fatta di materiali scadenti, con il pavimento di terriccio, senza elettricità o letti. Nhà của gia đình đó được làm bằng vật liệu nghèo nàn, với sàn đất và không có điện hoặc giường nằm. |
Una gran quantità di terriccio portata all’interno durante la costruzione della città era stata usata per creare una superficie rialzata, una specie di podio o piattaforma, all’interno del perimetro. Những số lượng lớn đất màu nâu đỏ được đem vào trong khi xây dựng thành đã được dùng để tạo thành mặt bằng nhô cao—một kiểu bậc thềm rộng, cao hơn mặt đất—bên trong hàng rào bao quanh. |
Abbiamo avuto l'opportunità di provare a creare un parco energetico coinvolgendo tutta l'area circostante, e utilizzando il terriccio avanzato che c'era sul posto, abbiamo creato una centrale energetica silenziosa. làm một công viên năng lượng và thực tế đã tập hợp ọi thứ trong vùng lại và dùng nguồn đá sỏi trong vùng và chúng tôi đã có thể làm một trạm phát điện vận hành yên tĩnh. |
Quando c'è pioggia in un luogo senza alberi, in pochi minuti, l'acqua arriva nei torrenti, portando terriccio, distruggendo le nostre sorgenti, distruggendo i fiumi, e non c'è umidità da trattenere. Khi bạn có mưa ở một nơi không có cây, chỉ trong vài phút, nước đến các dòng sông suối, mang theo đất, phá hủy nguồn nước của chúng ta, phá hủy các dòng sông, và không giữ lại tí hơi ẩm nào. |
Ed effettivamente si può ottenere il massimo rendimento nutrizionale facendo colare una specie di terriccio liquido di alta qualità sull'apparato radicale delle piante. Và bạn có thể thực sự đạt được mức thu hoạch tối ưu bằng cách sử dụng đất lỏng cao cấp chạy qua rễ cây. |
E' bastato solo quel terriccio a fare la differenza acustica. Đơn giản vì đất có thể làm khuếch tán âm thanh. |
Abbiamo avuto l'opportunità di provare a creare un parco energetico coinvolgendo tutta l'area circostante, e utilizzando il terriccio avanzato che c'era sul posto, abbiamo creato una centrale energetica silenziosa. Vậy nên chúng tôi thấy rằng nên thử làm một công viên năng lượng và thực tế đã tập hợp ọi thứ trong vùng lại và dùng nguồn đá sỏi trong vùng và chúng tôi đã có thể làm một trạm phát điện vận hành yên tĩnh. |
E ́ bastato solo quel terriccio a fare la differenza acustica. Đơn giản vì đất có thể làm khuếch tán âm thanh. |
Alla fine della lezione Harry, come gli altri, era sudato, dolorante e tutto sporco di terriccio. Cuối buổi học, Harry cũng giống như những đứa khác: mồ hôi đầm đìa, mình mẩy ê ẩm, và khắp người dính bết sình đất. |
I recipienti in eccesso vengono riciclati, coperti di terriccio e convertiti in fertilizzante, dopodiché ritornano alla terra per promuovere verde e crescita. Phần thừa được tái chế, để sản xuất chuyển thành phân bón, và rồi được bón trở lại trái đất để đẩy phủ xanh cho trái đất tăng trưởng. |
Poi abbiamo fatto queste gambe di terriccio con delle radici di patate che crescevano all'interno e barbabietole che uscivano dalla cima e un alluce di ottone molto carino. Rồi chúng tôi chế tạo những cặp chân đúc từ cát với một bộ rễ khoai tây mọc ở trong, và củ cải đường mọc ở ngoài, và những ngón chân dễ thương màu đồng thau. |
863 ettari di terriccio sono stati sostituiti dall'inizio della pulizia nel 1979 al costo totale di 40,7 miliardi di yen. 863 héc ta đất bề mặt đã được thay thế tính từ khi dự án thu dọn được bắt đầu từ năm 1979 với tổng thiệt hại là 40.7 tỷ yên. |
Coperti di terriccio? Phân bón sao? |
Gli agricoltori tradizionali usano fertilizzanti chimici fatti da combustibili fossili che mischiano col terriccio per far crescere le piante. Những người nông dân hiện nay đều sử dụng phân bón hóa học làm từ nguyên liệu hóa thạch thứ mà họ trộn cùng với đất để kích thích cây trồng phát triển. |
Ceppi trenta o quaranta anni, almeno, sarà ancora al centro del suono, anche se il alburno è diventare tutti terriccio vegetale, come appare dalla scala della corteccia spessa formando un anello di livello con la terra quattro o cinque centimetri distanti dal cuore. Gốc cây ba mươi hay bốn mươi năm tuổi, ít nhất, vẫn sẽ được âm thanh ở lõi, mặc dù Dát gỗ có tất cả trở thành khuôn mẫu thực vật, như xuất hiện bởi quy mô của vỏ dày tạo thành một vòng trái đất bốn hoặc năm inches xa từ trái tim. |
Per ridurre i costi e la nostra impronta ambientale, abbiamo utilizzato la biomassa locale come terriccio e fertilizzante. Để giảm chi phí và lượng các-bon tạo ra trong quá trình sản xuất chúng tôi dùng nhiên liệu sinh khối địa phương để làm phân bón và cải tạo đất. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terriccio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới terriccio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.