terreno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terreno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terreno trong Tiếng Ý.
Từ terreno trong Tiếng Ý có các nghĩa là bãi, dưới, mảnh đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terreno
bãinoun |
dướiadposition Irma, tu e Frieda iniziate a strappare le erbacce dal terreno. Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi. |
mảnh đấtadjective Quando lo abbiamo ereditato, il terreno era morto come me. Khi tôi nhận đất, mảnh đất rất khô cằn chết chóc như tôi đã từng. |
Xem thêm ví dụ
Queste possono includere raccogliere le offerte di digiuno, aiutare i poveri e i bisognosi, provvedere alla cura della casa di riunione e del terreno circostante, servire come messaggero del vescovo durante le riunioni della Chiesa e svolgere altri compiti assegnati dal presidente del quorum. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Perciò montammo una tenda sul terreno nella fattoria di una persona interessata. Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. |
I fedeli che hanno la speranza terrena assaporeranno questa pienezza di vita solo dopo aver superato la prova finale, che avrà luogo immediatamente dopo la fine del Regno millenario di Cristo. — 1 Cor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
L'Israele ha trasformato il deserto in terreno coltivabile. Israel biến sa mạc thành đất canh tác. |
Voi avete il vantaggio di sapere che essi hanno imparato il piano di salvezza grazie agli insegnamenti ricevuti nella vita pre-terrena. Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn. |
In Salmo 8:3, 4 Davide espresse così la grande ammirazione che provava: “Quando vedo i tuoi cieli, le opere delle tue dita, la luna e le stelle che tu hai preparato, che cos’è l’uomo mortale che tu ti ricordi di lui, e il figlio dell’uomo terreno che tu ne abbia cura?” Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
Ce l'hai comprato, hai comprato il terreno. Mày đã nhanh hơn bọn tao. |
Dividendosi a ventaglio su un ampio fronte, strisciano furtivamente sul terreno accidentato. Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề. |
Il giardiniere può preparare il terreno, seminare e curare diligentemente le pianticelle, ma in ultima analisi è il meraviglioso potere creativo di Dio a rendere possibile la crescita. Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
Il primo tipo di terreno è duro, il secondo è poco profondo e il terzo è ricoperto di spine. Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc. |
Il Salvatore Gesù Cristo trascorse il Suo ministero terreno insegnando il Suo potere guaritore e redentore. Đấng Cứu Rỗi đã dùng thời gian giáo vụ trên trần thế của Ngài để giảng dạy về quyền năng chữa lành và cứu chuộc của Ngài. |
Ogni settimo anno il paese deve osservare un riposo sabatico, affinché il terreno riacquisti fertilità. Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi. |
Ma, secondo la lingua greca, nella quale fu tradotto il racconto della vita terrena di Gesù Cristo fatto dal discepolo Matteo, dovrebbero piuttosto essere definite “Felicità”. Song, theo ngôn-ngữ Hy-lạp mà bài tường-thuật của Ma-thi-ơ về đời sống trên đất của Giê-su được dịch ra, phần này đáng lẽ phải được dịch đúng là “Những điều hạnh-phúc”. |
Uomo a cavallo, e uomo sul terreno, questo è visto come due cose totalmente diverse. Người ngồi trên lưng ngựa, và người đứng trên mặt đất, được xem như hai sự việc hoàn toàn khác nhau. |
Geova, l’“Uditore di preghiera”, si serve dei suoi angeli, dei suoi servitori terreni, del suo spirito santo e della sua Parola per rispondere alle preghiere. — Salmo 65:2. Đức Giê-hô-va, “Đấng nghe lời cầu-nguyện”, dùng thiên sứ, tôi tớ trên đất, thánh linh và Lời Ngài để đáp lời cầu nguyện.—Thi-thiên 65:2. |
Seguirono altre scene precise del Suo ministero terreno, a conferma del racconto scritturale dei testimoni oculari. Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư. |
Hai detto che i responsabili dell'attacco erano spie aziendali, ma non ne ho mai conosciuta una che lasci buchi giganti come questo nel terreno. Anh nói vụ tấn công vào ngân hàng là động thái của tổ chức gián điệp, nhưng, tôi chưa bao giờ thấy cái lỗ lớn nào trên sàn như cái này. |
Nell’illustrazione di Gesù circa il seminatore, cosa avviene al seme seminato nel “terreno eccellente”, e quali domande sorgono? Trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về người gieo giống, điều gì xảy ra cho hột giống được gieo trên “đất tốt”, và những câu hỏi nào được nêu lên? |
Durante il suo ministero terreno risuscitò tre persone: il figlio di una vedova di Nain, la figlia del presidente di una sinagoga e Lazzaro, suo intimo amico. Trong thời kỳ làm thánh chức, ngài đã làm ba người chết được sống lại—con trai bà góa ở Na-in, con gái một quan cai nhà hội và La-xa-rơ, bạn thân của ngài. |
La piena realizzazione delle benedizioni di un matrimonio nel tempio va al di là della nostra capacità terrena di comprensione. Sự nhận thức trọn vẹn về các phước lành của lễ hôn phối đền thờ thì hầu như vượt quá sự hiểu biết của con người. |
Verso la fine della sua vita terrena Paolo fece una valutazione positiva del suo ministero e disse: “Da ora in poi mi è riservata la corona della giustizia, che il Signore, il giusto giudice, mi darà come ricompensa in quel giorno”. — 2 Timoteo 4:8. Vào cuối đời ông, Phao-lô đã có thái độ lạc quan khi nghĩ về thánh chức rao giảng của mình và ông nói: “Hiện nay mão triều-thiên của sự công-bình đã để dành cho ta; Chúa là quan án công-bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó” (II Ti-mô-thê 4:8). |
Gli alberi si ripresero il terreno perduto, e anche qualcosa di più, arrivando a coprire l’Islanda. Cây cối tái chiếm vùng đất trước đây của chúng và thậm chí một số loài còn bao phủ cả Iceland. |
Nella vita terrena abbiamo la certezza della morte e il fardello del peccato. Một ngày nào đó, chắc chắn chúng ta sẽ chết đi và mang gánh nặng của tội lỗi trong cuộc sống trần thế. |
6:19, 20) Che la nostra speranza sia celeste o terrena, se ci siamo dedicati a Geova, egli è il nostro Proprietario. Dù có hy vọng sống trên trời hay trên đất, nếu đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va thì Ngài là Chủ của chúng ta. |
Cooperate pienamente con l’organizzazione terrena di Dio guidata dallo spirito. Hãy hoàn toàn hợp tác với tổ chức trên đất của Đức Chúa Trời được thánh linh Ngài dẫn dắt. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terreno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới terreno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.