territorio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ territorio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ territorio trong Tiếng Ý.
Từ territorio trong Tiếng Ý có các nghĩa là lãnh thổ, địa hạt, Lãnh thổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ territorio
lãnh thổnoun Le forze armate hanno occupato tutto il territorio. Lực lượng vũ trang đã thâu tóm toàn bộ lãnh thổ. |
địa hạtnoun Sarà l'unico del territorio. Cô là người duy nhất sở hữu đàn organ nhỏ trong địa hạt. |
Lãnh thổnoun (Kyoto) Le forze armate hanno occupato tutto il territorio. Lực lượng vũ trang đã thâu tóm toàn bộ lãnh thổ. |
Xem thêm ví dụ
La situazione diventò così tragica che nel 1767, il daimyō Uesugi Shigesada considerò di riconsegnare i territori allo shogunato. Tình hình tồi tệ đến mức năm 1767, daimyo Uesugi Shigesada còn cân nhắc việc trả lãnh địa này lại cho Mạc phủ. |
Perché non cominciate con lo scoprire quali lingue straniere si parlano comunemente nel vostro territorio? Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
(b) Cosa hanno detto alcune filiali di quei Testimoni stranieri che sono andati a servire nel loro territorio? (b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ? |
A pagina 4 si trova una presentazione che potete adattare al territorio. Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà. |
Col tempo gli abitanti di questo territorio svilupparono una forma di adorazione che inglobava alcune credenze e pratiche stabilite dalla Legge di Dio, come la circoncisione. Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì. |
2 Visto il rapido aumento del numero dei proclamatori, molte congregazioni ora percorrono il territorio piuttosto spesso. 2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực. |
Il territorio era fertile. Cánh đồng nơi đây rất “màu mỡ”. |
La RSSLB si dissolse il 25 agosto 1919, quando tutto il territorio era controllato dall'esercito della Polonia, dalla Triplice Intesa, dalla Lituania e dalla Germania. Chính quyền đã bị lật đổ vào ngày 25 tháng 8 năm 1919 khi mà toàn bộ lãnh thổ bị rơi vào tay liên quân Ba Lan, Khối Hiệp ước, Đức và Litva. |
Le abitazioni erano poche e i proclamatori molti, per cui percorremmo tutto il territorio in una mezz’oretta. Nhà ở đây thì ít, còn nhóm chúng tôi lại đông người. |
Ma il rischio di blackout scompare, e gli altri rischi in generale si gestiscono meglio, con le rinnovabili distribuite sul territorio, organizzate in micro griglie locali collegate tra loro, e che funzionano anche autonomamente. Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần. |
In questo periodo la Forza K fece due spedizioni a Spitsbergen, in territorio norvegese, la prima con compiti di ricognizione e la seconda scortando la nave trasporto truppe Empress of Australia con a bordo truppe canadesi e un gruppo di guastatori (Operazione Gauntlet). Trong giai đoạn này, Lực lượng K thực hiện hai chuyến đi thăm dò đến Spitsbergen, một lãnh thổ thuộc Na Uy, chuyến thứ nhất nhằm xác minh tình hình, và chuyến thứ hai vào tháng 9 để hộ tống tàu chở quân Empress of Australia chuyên chở binh lính Canada và một nhóm chuyên viên chất nổ. |
per portarli lontano dal loro territorio, Để đuổi họ ra xa lãnh thổ của họ; |
In effetti il territorio nel quale fu mandato Amos somiglia a quello in cui molti di noi oggi compiono il loro ministero. Quả thật, khu vực giao phó cho A-mốt có thể rất giống khu vực mà một số người trong chúng ta đang thi hành thánh chức ngày nay. |
Andai da Sidney Fraser, ma il suo consiglio fu uguale a quello ricevuto a Galaad, cioè di stare con la congregazione e con le persone del territorio. Tôi đến gặp Sidney Fraser, nhưng lời khuyên của cậu ấy chẳng khác gì Trường Ga-la-át đã cho—kết hợp với hội thánh và với những người trong khu vực. |
Molti abitanti del Missouri consideravano gli Indiani americani un nemico implacabile e volevano che se ne andassero dal territorio. Nhiều người dân ở Missouri coi Những Người Mỹ Da Đỏ như kẻ thù truyền kiếp và muốn họ phải bị đuổi ra khỏi xứ. |
Fra i territori scelti per la campagna c’erano due città vicine della contea di Miaoli. Hai thành phố sát nhau ở Huyện Miao-li nằm trong số những khu vực được chọn cho đợt rao giảng này. |
In altri luoghi ancora gli operai nel campo sono così numerosi che c’è poco territorio da percorrere. Còn tại những nơi khác nữa thì có quá nhiều người đi rao giảng đến nỗi họ có ít khu vực để rao giảng. |
Ogni territorio è rappresentato da un prigioniero con le mani legate dietro la schiena e uno scudo su cui è inciso il nome del suo paese o del suo popolo. Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy. |
Il territorio della congregazione a cui fui assegnato comprendeva Times Square, nel cuore di New York. Trong khu vực của hội thánh mà tôi được bổ nhiệm có quảng trường Thời Đại, trung tâm của thành phố New York. |
Mentre cattolici, ortodossi e musulmani in quel paese disastrato si contendono con le armi il controllo del territorio, molti anelano alla pace, e alcuni l’hanno trovata. Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình. |
I componenti più anziani della congregazione di Yeovil mi hanno raccontato come lei e sua sorella Millie percorrevano con zelo in bicicletta il nostro vasto territorio rurale, distribuendo le pubblicazioni bibliche Studi sulle Scritture. Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh. |
5 La responsabilità di lavorare il territorio include il far visita a coloro che svolgono un’attività commerciale nella zona. 5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42). |
Gli schiavi passarono l'inverno 73-72 a.C. armando ed equipaggiando le nuove reclute e allargando il territorio soggetto alle loro incursioni alle città di Nola, Thurii e Metapontum. Họ đã dành mùa đông 73-72 TCN để huấn luyện, vũ trang và trang bị cho tân binh của họ, và mở rộng sự đánh phá lãnh thổ bao gồm các thị trấn Nola, Nuceria, Thurii và Metapontum. |
1 Vi piacerebbe predicare in un territorio in cui in genere si viene accolti bene e gli assenti sono rari? 1 Anh chị có thích rao giảng ở những nơi mà người ta thường hay tiếp chuyện, và lúc nào cũng có người không? |
La Luce di Cristo con la compagnia dello Spirito Santo deve aiutarci a determinare se il nostro modo di vivere ci sta ponendo o no nel territorio del Signore. Ánh Sáng của Đấng Ky Tô cùng với sự đồng hành của Đức Thánh Linh cần phải giúp chúng ta xác định xem lối sống của chúng ta có đang đặt chúng ta vào trong lãnh thổ của Chúa hay không. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ territorio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới territorio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.