terroir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terroir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terroir trong Tiếng pháp.

Từ terroir trong Tiếng pháp có các nghĩa là miền quê, ruộng đất, thổ nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terroir

miền quê

noun (nghĩa bóng) miền quê, tỉnh lẻ)

ruộng đất

noun

thổ nghi

noun

Xem thêm ví dụ

On rencontre principalement cette brebis dans la Haute-Loire, dans son terroir d'origine, mais également dans d'autres territoires de montagne et moyenne montagne comme l'Ardèche, la Loire, la Savoie ou le Jura.
Chúng được nuôi ở Haute-Loire, trong đất xứ của nó, mà còn ở các vùng núi khác và miền núi như Ardèche, Loire, Savoie và Jura.
Alors nous aurons compris ce qu'est un terroir.
Và sau đó chúng ta hiểu terroir là cái gì.
Le relief compartimente la région : les vallées encaissées sont difficiles d'accès, divisant le pays en autant de terroirs ne communiquant que très peu avec l’extérieur.
Việc cứu trợ vùng đất phân chia khu vực: các thung lũng bị kẹt khó tiếp cận để chia đất nước thành nhiều khu vực địa phương giao tiếp rất ít với bên ngoài.
Dans le terroir viticole de Lafare, pousse la tulipe des forêts à fleurs jaunes.
Từ hoa tulip hoang được vun trồng thành hoa tulip vườn.
On parle tous de terroir; on vénère le terroir;
Chúng ta đều nói về terroir; chúng ta tôn thờ terroir; chúng ta nói, Wow, terroir của tôi thật tuyệt!
J'ai cette partie de terrain et cela donne un terroir exceptionnel.
Tôi đã có một mảnh đất và nó tạo ra terroir mà bạn có thể không tin nổi.
Du fait de son origine un peu particulière, la Romane n'est rattachée à aucun terroir d'origine.
Vì nguồn gốc khá đặc biệt của nó, cừu Romane được gắn liền với đất không có nguồn gốc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terroir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.