tes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tes trong Tiếng pháp.

Từ tes trong Tiếng pháp có các nghĩa là của bạn, của em, của mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tes

của bạn

pronoun

Je veux emprunter ta voiture pour une heure.
Tôi muốn mược xe của bạn trong vòng một giờ.

của em

pronoun

Ce qui est arrivé n'était pas de ta faute, Thea, parce que ce n'était pas ta décision.
Chuyện xảy ra không phải do lỗi của em, Thea, vì nó không phải quyết định của em.

của mày

pronoun

Tes cheveux ont vraiment l'air négligé.
Tóc của mày thật sự trông bù xù.

Xem thêm ví dụ

Tes meilleures amies
Bạn thân nhất của cậu
Psaume 104:24 déclare : “ Que tes œuvres sont nombreuses, ô Jéhovah !
Thi-thiên 104:24 nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, công-việc Ngài nhiều biết bao!
On va dire bonjour à tes amis.
bao nhiêu người? Hãy gọi chúng ra đây!
Nous allons devoir travailler tes excuses.
Chúng ta sẽ đi làm việc mà cô vừa thông báo.
Chandler devrait savoir tes petits secrets.
Có lẽ Chandler cũng nên biết vài mật của em.
Ma vie personnelle n'était pas de tes affaires.
Đời tư của ta không phải là việc của ngươi.
15 min : Prie pour tes frères.
15 phút: Hãy cầu nguyện cho anh em.
Tu peux soit venir avec moi ou rester ici mourir avec tes amis.
Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh.
Si tu me tues avant qu'ils n'aient vérifié tes informations, tu brises l'accord.
Cô mà giết tôi trước thì vi phạm cam kết đấy..
« Mon fils, que la paix soit en ton âme ! Ton adversité et tes afflictions ne seront que pour un peu de temps ;
“Hỡi con của ta, bình yên cho tâm hồn ngươi; nghịch cảnh và những nỗi thống khổ của ngươi sẽ chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn mà thôi;
En Psaume 8:3, 4, David parle de la forte impression qu’il a ressentie en la circonstance: “Quand je vois tes cieux, œuvre de tes doigts, la lune et les étoiles que tu as préparées, qu’est- ce que l’homme mortel pour que tu te souviennes de lui, et le fils de l’homme tiré du sol pour que tu prennes soin de lui?”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
Pense à des occasions où notre Père céleste a répondu à tes prières.
Hãy nghĩ về những lúc mà Cha Thiên Thượng đã đáp ứng những lời cầu nguyện của các em.
9 « Quand tu seras en guerre* contre tes ennemis, tu devras te garder de toute chose mauvaise*+.
9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu.
Oui, dans le pays qu’il a juré à tes ancêtres de te donner, il t’accordera de nombreux enfants*+, le produit de ton sol, tes céréales, ton vin nouveau, ton huile+, et les veaux et les agneaux de tes troupeaux+.
Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em.
Au lieu de dire à tes camarades ce qu’ils devraient ou ne devraient pas croire, explique avec assurance ce que tu crois, toi, et pourquoi tu penses que tes conclusions tiennent debout.
Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý.
Il pourra t’être plus facile de comprendre les Écritures et de les utiliser plus tard pour enseigner si tu notes dans tes Écritures l’interprétation des symboles, les renvois croisés et d’autres renseignements.
Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này.
Tes moutons sont partout.
Cừu của anh ở khắp nơi.
Que diraient tes clients ?
Khách hàng sẽ nói gì?
Tu dois t'occuper de tes responsabilités.
Anh nên quan tâm đến bổn phận của mình.
C'est quoi, un de tes gangs de motards?
Đó là gì vậy, một băng đảng mô-tô của anh?
Tes chances augmentent.
Cơ hội của anh tăng lên rồi đó.
Tes murmures d'encouragement dans mon tourbillon de désespoir qui me tiennent et me soulèvent jusqu'aux rives de la raison, pour vivre encore et aimer encore."
Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu."
Marion est le cadet de tes soucis, crois-moi, Indy.
Marion chỉ là sự lo lắng nhỏ nhất bây giờ tin tôi đi, Indy
Tes funérailles ont déchiré.
Tang lễ của bạn thật phí.
Dans ton journal d’étude des Écritures, fais la liste des façons dont tu peux avoir une influence positive sur la foi des personnes de ta famille, de ta paroisse ou de ta branche, ou sur celle de tes camarades.
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy lập một bản liệt kê một số cách mà các em có thể có ảnh hưởng tích cực đến đức tin của những người trong gia đình, tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, hay bạn bè của các em.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.