cru trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cru trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cru trong Tiếng pháp.

Từ cru trong Tiếng pháp có các nghĩa là trắng trợn, sống, sượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cru

trắng trợn

adjective

sống

verb noun

Vous croyez qu'on tiendrait longtemps sans le radeau?
Cô có biết chúng tôi sẽ sống sót được ở đây bao lâu nếu không có chiếc bè?

sượng

adjective

Xem thêm ví dụ

Lorsque j’ai remis les pieds sur ce champ et que j’ai suivi de nouveau un sentier dans la jungle, j’ai cru réentendre le bruit saccadé des mitrailleuses, le sifflement des obus et le fracas des armes légères.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
Je veux dire, si cela n'avait pas fonctionné pour moi, je ne l’aurais pas cru possible.
Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra.
De nombreuses personnes à Joppé ont cru en Jésus-Christ lorsqu’elles ont appris que Tabitha était revenue à la vie.
Nhiều người ở thành Giốp Bê tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô khi họ biết được rằng Ta Bi Tha đã sống lại.
On a longtemps cru que les famines étaient causées par des défaillances dans l'approvisionnement alimentaire.
Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm.
Personne n'avait autant cru en moi.
Chưa từng có ai tin anh như họ.
Qui l'eût cru?
Ai biết được?
Lodi est un centre bien connu de production vinicole (la "capitale mondiale du Zinfandel" comme elle est parfois nommée), bien que ses crus soient moins prestigieux que ceux des vallées de Sonoma et de Napa.
Lodi nổi tiếng là một trung tâm sản xuất rượu vang ("Zinfandel Capital of the World"), mặc dù các loại rượu của nó truyền thống kém uy tín hơn so với các quận Sonoma và Napa.
J'ai bien cru que cette vieille merde n'arrêterait jamais de chanter.
Cứ tưởng lão già vớ vẩn đó sẽ không chịu ngừng hát.
Même si ça ne marchait pas de cette façon, vous y auriez cru parce qu'il n'y avait aucun autre procédé.
Nếu cơ chế sao chép không diễn ra theo cách này thì bạn vẫn có thể tin nó bởi không thể có một cách sắp xếp nào khác tốt hơn.
J'ai toujours cru que votre malformation était un mythe.
tôi vẫn thường nghĩ sự dị thường của ông là một huyền thoại.
C'est toi qui y as cru.
Cô đã tưởng là có một tương lai.
Bill mange ses steaks crus maintenant, Fleur.
Đừng quên Fleur, Bill vẫn còn non nớt lắm!
J’ai fait une maigre tentative pour enlever l’écharde et j’ai cru y être parvenu, mais apparemment ce n’était pas le cas.
Tôi đã cố gắng không ít để lấy cái dằm đó ra và nghĩ rằng tôi đã thành công, nhưng dường như tôi đã không lấy nó ra được.
J'ai cru perdre l'esprit.
Anh cứ nghĩ là mình đã mất trí rồi.
» Il a cru que j'étais une sorte de magicien.
Anh ta nghĩ rằng tôi là nhà ảo thuật.
J'y ai cru moi-même!
Tôi mua mà!
J'ai cru tout arranger en demandant à la vie une seconde chance. Mais maintenant, ce que je veux, c'est une seconde chance avec toi.
Anh đã tưởng mình cần 1 cơ hội thứ 2 cho cuộc đời nhưng anh biết, anh chỉ cần 1 cơ hội nữa với e...
T'as cru que je tomberais?
= = Em nghĩ ta sẽ sụp đổ
«Cliff m'expliqua son idée, rappelle Williamson, et je ne le crus pas vraiment.
“Cliff giải thích ý tưởng của cậu ấy với tôi,” Williamson nhớ lại, “và tôi thực sự không thể tin được.
Interpol a cru le coincer.
Cách đây 2 năm. Cảnh sát quốc tế nghĩ họ đã bắt được hắn.
Mais ce que j'ai vu m'a ouvert les yeux sur une forme de pardon que je n'aurais jamais cru possible.
Nhưng những cái tôi thấy cho tôi biết đến sự tha thứ cái mà tôi nghĩ là không thể.
Elle va te manger tout cru.
Cô ta sẽ nuốt sống anh đấy.
J'ai cru qu'il tenait quelque chose.
Tôi nghĩ là anh ta thực sự nắm giữ thứ gì đó.
8 Ces paroles sont dignes de foi, et je veux que tu insistes sur ces choses, afin que ceux qui ont cru Dieu se concentrent sur la pratique de belles œuvres.
8 Những lời ấy là đáng tin cậy, và ta muốn con luôn nhấn mạnh những điều trên, hầu cho những người tin Đức Chúa Trời có thể tiếp tục chú tâm làm việc lành.
Toutefois, les preuves sont telles que, bien qu’ils aient probablement cru à la Trinité, les biblistes de la chrétienté cités plus haut ont reconnu Jésus en Michel.
Tuy nhiên, có những bằng chứng đã khiến cho những học giả kể trên của Giáo hội tự xưng theo đấng Christ nhận diện Mi-ca-ên là Giê-su dù họ tự xưng tin thuyết Ba ngôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cru trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.