viva trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viva trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viva trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ viva trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vạn tuế, 萬歲, hoan hô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viva

vạn tuế

interjection

Viva el Quebec libre, ¿eh?
Quebec vạn tuế, đúng không?

萬歲

interjection

hoan hô

verb

Xem thêm ví dụ

¿Qué “nuevo nacimiento” experimentan los ungidos, y qué “esperanza viva” albergan?
Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì?
Bueno, desafortunadamente, la mía está viva y bien.
Không may là mẹ em vẫn còn sống nhăn răng.
Aunque esté viva, quizá se nos fue.
Dù cô ấy còn sống, nhưng cô ấy đã ra đi.
¡ Yo estoy viva!
Tôi còn sống.
Porque si la hubieses dejado, Tessa aún estaría viva.
Vì nếu anh kiên trì, Tessa sẽ vẫn còn sống.
Me siento limpia, viva y en paz.
Tôi cảm thấy trong sạch, được sống và sống thỏa nguyện.
Viva España.
Tây Ban Nha muôn năm!
Solo si quieres que viva.
Trừ khi nàng muốn ta sống.
Por eso tengo un mensaje para mis compañeros plutócratas y multimillonarios y para cualquier persona que viva encerrada en una burbuja: Despierten.
Nên tôi có một thông điệp cho các chiến hữu tài phiệt, cho các bạn giàu kếch xù và cho những ai đang sống trong một thế giới với hàng rào bong bóng.
Si está viva, está a salvo.
Nếu nó còn sống, nó sẽ an toàn.
Otro don universal es la resurrección de los muertos de todo hombre, mujer y niño que viva ahora, que haya vivido y que viva después en la tierra.
Các ân tứ này gồm có cái giá Ngài đền trả cho sự phạm giới nguyên thủy của A Đam để cho không một người nào trong gia đình nhân loại chịu trách nhiệm về tội lỗi đó.8 Một ân tứ phổ quát khác là Sự Phục Sinh khỏi cái chết của mỗi người nam, người nữ và trẻ em đang sống, đã sống hoặc sẽ sống trên thế gian.
Tal vez responde a algo humano o cualquier ser viva o a cualquier cosa redonda.
Có thể nó phản ứng với bất cứ gì thuộc về con người hay sự sống hay bất cứ vật hình tròn nào.
Sin duda, “la palabra de Dios es viva, y ejerce poder”.
Chắc chắn, “lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm” (Hê-bơ-rơ 4:12).
Si tu narradora está viva, está en esta lista.
Nếu người kể chuyện còn sống, thì sẽ có tên trên danh sách này.
La buscan, viva o muerta, por asesinato.
Bị truy nã - bất kể sống chết do giết người.
Mientras uno de los dos viva... todos viviremos.
Chỉ cần một người trong chúng ta sống... tất cả chúng ta sẽ sống.
En caso de que su hijo sea menor de edad y aún viva en el hogar, es obvio que usted tendrá que seguir atendiendo sus necesidades físicas.
Nếu người con đó vẫn còn ở tuổi vị thành niên và sống chung với bạn, đương nhiên bạn phải tiếp tục chăm sóc nhu cầu vật chất cho cháu.
Creo que el agua viva sostuvo a Lucile durante esos largos años en los que pudo haberse dejado llevar por la compasión por sí misma, y su vida y su espíritu fueron el sustento de todos los que la conocían.
Nhưng tôi tin rằng nước sống đã giữ vững Lucile trong những năm dài đó khi mà bà có thể đã chọn để cảm thấy tội nghiệp cho bản thân mình, và cuộc sống, tinh thần của bà, đã trở nên thức ăn nuôi dưỡng mọi người mà bà quen biết.
Recuerda que tienes que permanecer viva.
Hãy nhớ. Ngươi phải sống!
¿Aún está viva?
Nó còn sống không?
A menos que usted viva en un lugar donde se den los higos, es posible que solo conozca la versión seca de este fruto.
Người sống xa những xứ trồng cây vả có lẽ chỉ thấy các loại vả ép khô.
Puede que incluso... ni viva.
Thậm chí còn không thể sống sót.
Enseñó esto a la mujer samaritana cuando le dijo: “... Si conocieses el don de Dios, y quién es el que te dice: Dame de beber, tú le pedirías a él, y él te daría agua viva”.
Ngài đã dạy điều này cho người đàn bà Sa Ma Ri khi Ngài phán: “Ví bằng ngươi biết sự ban cho của Đức Chúa Trời, và biết người nói: ‘Hãy cho ta uống’ là ai, thì chắc ngươi sẽ xin người cho uống, và người sẽ cho ngươi nước sống.”
Si esto realmente es C.P.H.4 en estas cantidades me sorprende que siga viva.
Nếu nó thật sự là C.P.H.4, với số lượng này, thì tôi phải kinh ngạc vì cô vẫn còn sống đấy.
Y si vamos del reino espiritual al reino de lo físico, a la sagrada geografía del Perú, siempre me he interesado en las relaciones de los pueblos indígenas que literalmente creen que la tierra está viva, y responde a sus aspiraciones, a todas sus necesidades.
Và nếu chúng ta chuyển từ vương quốc của linh hồn tới vương quốc của vật chất, tới miền linh thiêng Peru -- Tôi đã luôn hứng thú với những quan hệ của người bản địa mà tin rằng Trái Đất sống theo nghĩa đen, đáp lại mọi nguyện vọng của họ, mọi nhu cầu của họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viva trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.