The New York Times trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ The New York Times trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ The New York Times trong Tiếng Anh.
Từ The New York Times trong Tiếng Anh có nghĩa là The New York Times. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ The New York Times
The New York Times
|
Xem thêm ví dụ
However, independent verification by The New York Times has demonstrated the facts appear without any exaggeration. Tuy nhiên, xác minh độc lập bởi The New York Times đã chứng minh rằng tất cả những gì xuất hiện trong sách đều là sự thật, không có bất kỳ sự phóng đại nào. |
I am this fucking close to picking up the phone, and calling the New York Times. " Đ.M. ", tôi gần như nhất điện thoại, và gọi cho tuần báo New York. |
Her writings were published in several newspapers (including The New York Times and the Sunday Express). Bài viết của cô đã được đăng trên một số tờ báo (bao gồm Thời báo New York và Chủ nhật nhanh). |
Aaron and Carl decided to go talk to The New York Times about what happened. Aaron và Carl quyết định nói với The New& lt; br / & gt; York Time về những gì họ đã thực hiện được. |
The leaks to the New York Times hurt us. Vụ rò rỉ thông tin với tờ Thời báo New York đã làm thương tổn chúng ta. |
David Orr of The New York Times describes Jon as "a complex, thoughtful and basically good character". David Orr của tờ The New York Times mô tả Jon là "một nhân vật tốt bụng, phức tạp và đầy trăn trở". |
This photograph appeared on the front page of The New York Times on September 28, 2007. Bức ảnh này được lên trang bìa của The New York Times vào ngày 28 tháng 9 năm 2007. |
"A Rose Garden Wedding", The New York Times, May 30, 1994. San Francisco Chronicle. ^ a ă "Một đám cưới ở vườn hoa hồng" , Thời báo New York , ngày 30 tháng 5 năm 1994. |
"Jerusalem truce halts Israeli push to retake old city", The New York Times, July 18, 1948. "Jerusalem truce halts Israeli push to retake old city", The New York Times, ngày 18 tháng 7 năm 1948. |
In that same year, The New York Times quoted balloonist Captain Thomas T. Cũng trong năm đó, tờ The New York Times trích lời chỉ huy trưởng đội lái khí cầu là Thomas T. |
You may know him as the Pulitzer Prize-winning reporter for The New York Times. Có lẽ bạn biết ông là nhà báo đoạt giải Pulitzer làm việc cho The New York Times. |
Thus an editorial in The New York Times concluded: “Things are out of control.” Vì vậy, bài xã luận trong Nữu Ước Thời Báo (The New York Times) kết luận: “Nhiều điều vượt quá vòng kiểm soát”. |
(Laughter) So flurry of phone calls and emails from The New York Times. (Cười) Dồn dập cuộc gọi & email từ New York Times. |
About three years ago, I read an article in the New York Times. Khoảng ba năm về trước, tôi đọc được một bài báo trên The New York Times. |
We have a clipping from The New York Times. Chúng tôi có một bài báo được cắt ra từ New York Times. |
The New York Times called her performance a "happy surprise." Tờ New York Times gọi sự kiện này là "một sự ngạc nhiên đến bất ngờ". |
Tonight, Dr. Edgar Vance, forensic psychiatrist... and author of the New York Times bestseller, Tối nay, có tiến sĩ Edgar Vance, nhà nghiên cứu tâm lý tội phạm và là tác giả của cuốn sách bán chạy của New York Times: |
If I go to The New York Times and tell them to come... Nếu con đến tờ New York Times và bảo họ đến đây... |
Wright, John W. (ed.); Editors and reporters of The New York Times (2006). Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2009. ^ Wright, John W. (ed.); Editors and reporters of The New York Times (2006). |
Karen Schoemer of The New York Times wrote, "With 'Nevermind,' Nirvana has certainly succeeded. Karen Schoemer của tờ The New York Times viết: "Với Nevermind, Nirvana đã có những thành công rõ rệt. |
Cesar and I tried to write a piece for The New York Times Magazine explaining how this works. Cesar và tôi đã cố để viết một phần cho tờ New York Times để giải thích cách mà nó vận hành. |
Bosley Crowther, writing for The New York Times, called Ben-Hur "a remarkably intelligent and engrossing human drama". Bosley Crowther, viết cho tờ New York Times, gọi Ben-Hur là "một bi kịch con người hấp dẫn và rất thông minh". |
In 1968, he joined The New York Times, and in 1972 became its correspondent for South America. Năm 1968, ông trở thành nhà báo của The New York Times, và đến năm 1972 là đại diện của tờ báo ở khu vực Nam Mỹ. |
At the request of the Sedgwick family, The New York Times published a notice of correction. Theo yêu cầu của gia đình Sedgwick, tờ New York Times sau đó phải đưa ra lời đính chính. |
Miles to Go reached #1 on the New York Times children’s best seller list. Miles to Go đạt tới vị trí #1 trên danh sách sách thiếu nhi bán chạy nhất của New York Times. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ The New York Times trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới The New York Times
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.