thereof trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thereof trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thereof trong Tiếng Anh.

Từ thereof trong Tiếng Anh có các nghĩa là của cải đó, của nó, của việc ấy, từ đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thereof

của cải đó

adverb

của nó

adverb

And he beheld that it was good; and the fruit thereof was like unto the natural fruit.
Và ông nhận thấy tươi tốt và những trái của nó chẳng khác chi trái thiên nhiên.

của việc ấy

adverb

từ đó

adverb

Xem thêm ví dụ

4 And it came to pass that after I had finished the ship, according to the word of the Lord, my brethren beheld that it was good, and that the workmanship thereof was exceedingly fine; wherefore, they did ahumble themselves again before the Lord.
4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa.
123 Verily I say unto you, I now give unto you the aofficers belonging to my Priesthood, that ye may hold the bkeys thereof, even the Priesthood which is after the order of Melchizedek, which is after the order of mine cOnly Begotten Son.
123 Thật vậy ta nói cho các ngươi hay, giờ đây ta ban cho các ngươi anhững chức sắc thuộc Chức Tư Tế của ta, để các ngươi có thể nắm giữ bnhững chìa khóa của chức ấy, đó là Chức Tư Tế theo ban cMên Chi Xê Đéc, là Chức Tư Tế theo ban Con Độc Sinh của ta.
He warned that in our day there will be those “having a form of godliness; but denying the power thereof” (2 Timothy 3:5).
Ông cảnh cáo rằng trong thời kỳ chúng ta sẽ có những người “bề ngoài giữ điều nhân đức, nhưng chối bỏ quyền phép của nhân đức đó” (2 Ti Mô Thê 3:5).
44 The heavens he made; the aearth is his bfootstool; and the foundation thereof is his.
44 Ngài đã lập ra các tầng trời; ađất là bbệ gác chân của Ngài; và nền móng của là của Ngài.
Whatever God requires is right, no matter what it is, although we may not see the reason thereof till long after the events transpire.
Bất cứ điều gì Thượng Đế đòi hỏi đều là đúng, bất kể đó là vấn đề gì, mặc dù chúng ta có thể không thấy được lý do của điều đó cho đến rất lâu sau khi các sự kiện đó đã xảy ra.
“And thus, if ye will not nourish the word, looking forward with an eye of faith to the fruit thereof, ye can never pluck of the fruit of the tree of life.
“Và như vậy, nếu các người không chịu nuôi dưỡng lời của Thượng Đế, không trông đợi với con mắt của đức tin về những thành quả của , thì các người sẽ chẳng bao giờ hái được quả của cây sự sống.
29 Now the people having heard a great noise came running together by multitudes to know the cause of it; and when they saw Alma and Amulek coming forth out of the prison, and the walls thereof had fallen to the earth, they were struck with great fear, and fled from the presence of Alma and Amulek even as a goat fleeth with her young from two lions; and thus they did flee from the presence of Alma and Amulek.
29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy.
The pattern for obtaining priesthood authority is described in the fifth article of faith: “We believe that a man must be called of God, by prophecy, and by the laying on of hands by those who are in authority, to preach the Gospel and administer in the ordinances thereof.”
Mẫu mực để đạt được thẩm quyền chức tư tế được mô tả trong tín điều thứ năm: “Chúng tôi tin rằng muốn được thuyết giảng Phúc Âm và thực hiện các giáo lễ trong Phúc Âm, con người phải được Thượng Đế kêu gọi bằng lời tiên tri và bằng phép đặt tay bởi những vị có thẩm quyền.”
9 And I beheld his asword, and I drew it forth from the sheath thereof; and the hilt thereof was of pure gold, and the workmanship thereof was exceedingly fine, and I saw that the blade thereof was of the most precious steel.
9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất.
As the Prophet Joseph Smith told us, “Happiness is the object and design of our existence; and will be the end thereof, if we pursue the path that leads to it; and this path is virtue” (History of the Church, 5:134–35).
Như Tiên Tri Joseph Smith đã nói với chúng ta: “Hạnh phúc là mục tiêu và mục đích của cuộc sống chúng ta; và sẽ là sự kết thúc từ đó, nếu chúng ta theo đuổi con đường dẫn đến hạnh phúc đó; và con đường này là đức hạnh” (History of the Church, 5:134–35).
9 And at my command the heavens are opened and are ashut; and at my word the bearth shall shake; and at my command the inhabitants thereof shall pass away, even so as by fire.
9 Và theo lệnh truyền của ta, các tầng trời sẽ mở ra và ađóng lại; và theo lời nói của ta, btrái đất sẽ rung chuyển; và theo lệnh truyền của ta, dân sống trong đó sẽ chết đi chẳng khác chi bị lửa thiêu đốt.
Wealth, armaments, pleasures, rulers, the fatherland or symbols thereof, and many other things have come to be objects of devotion.
Sự giàu có, vũ khí, sự vui chơi, vua chúa, quốc gia hoặc biểu tượng của nó, và nhiều điều khác đã trở thành đối tượng người ta tôn sùng.
Such therapies are not transfusions of those primary components; they usually involve parts or fractions thereof.
Các liệu pháp như thế không phải là truyền những thành phần chính của máu; những liệu pháp này thường bao hàm những phần hoặc những phần chiết từ đó.
My beliefs, or lack thereof, should not interfere in the judicial decisions I take."
Niềm tin của tôi, hoặc việc thiếu niềm tin, sẽ không can thiệp vào các quyết định tư pháp mà tôi đưa ra."
“Art thou able to make known unto me the dream which I have seen, and the interpretation thereof?”
“Quả thật rằng ngươi có thể tỏ cho ta biết điềm chiêm bao ta đã thấy, và lời giải chăng?”
“Do we take on only the ‘form of godliness’ while denying the ‘power thereof’ [see Joseph Smith—History 1:19]?
“Chúng ta có chỉ cho thấy ‘hình thức bề ngoài rất tin kính’ trong khi chối bỏ ‘quyền năng của sự tin kính đó’ không [xin xem Joseph Smith—Lịch Sử 1:19]?
In the Doctrine and Covenants we read, “For all who will have a blessing at my hands shall abide the law which was appointed for that blessing, and the conditions thereof” (D&C 132:5).
Chúng ta đọc trong sách Giáo Lý và Giao Ước: “Vì tất cả những ai muốn nhận được phước lành từ tay ta đều phải tôn trọng luật pháp mà đã được lập ra cho phước lành đó, và những điều kiện của nó” (GLGƯ 132:5).
23 And the ascent thereof went forth upon the face of the land, even upon all the face of the land; wherefore the people became troubled by day and by night, because of the scent thereof.
23 Và mùi hôi thúi xông lên khắp nơi, đến nỗi lan tràn khắp xứ; vậy nên, dân chúng rất khổ sở đêm ngày vì mùi xú uế đó.
The kingdom is yours and the blessings thereof are yours, and the riches of eternity are yours” (D&C 78:18).
Vương quốc là của các ngươi, và phước lành trong đó là của các ngươi, và của cải của sự vĩnh cửu là của các ngươi” (GLGƯ 78:18).
And he put his hand upon mine eyes, and I saw those things which his hands had made, which were many; and they multiplied before mine eyes, and I could not see the end thereof.
Rồi Ngài để tay lên mắt tôi, và tôi trông thấy những vật do bàn tay Ngài làm ra, những vật này rất là nhiều; và chúng gia tăng gấp bội trước mắt tôi, và tôi không thể thấy được sự tận cùng của chúng.
According to Keith Caulfield, chart manager for Billboard, "Because of Amy, or the lack thereof, the marketplace was able to get singers like Adele, Estelle and Duffy," "Now those ladies have brought on the new ones, like Eliza Doolittle, Rumer and Ellie."
Theo Keith Caulfield thuộc Tạp chí Billboard, "Nhờ vào Amy hoặc sự thiếu hụt của những người như cô, mà thị trường lại có thể có được những ca sĩ như Adele, Estelle và Duffy," "Mà giờ họ lại có thêm những thế hệ mới, như Eliza Doolittle, Rumer và Ellie."
The North Carolina ratifying convention proposed several amendments to the Constitution including the following: "The laws ascertaining the compensation of senators and representatives, for their services, shall be postponed in their operation until after the election of representatives immediately succeeding the passing thereof; that excepted which shall first be passed on the subject."
Hội nghị phê chuẩn North Carolina đề xuất một số sửa đổi Hiến pháp bao gồm: "Luật pháp xác định việc trợ cấp cho thượng nghị sĩ và hạ nghị sĩ cho công tác của họ, sẽ bị trì hoãn trong nhiệm kỳ của họ cho đến sau khi cuộc bầu cử đại diện ngay lập tức kế nhiệm việc thông qua đó, ngoại trừ trường hợp được thông qua về chủ đề này. "
Another way false religion has sabotaged the conscience of many is by pandering to whatever morality, or lack thereof, that happens to be in vogue.
Ngoài ra, tôn giáo giả còn làm bại hoại lương tâm của nhiều người bằng cách chiều theo bất cứ loại đạo đức—hoặc vô đạo đức—nào đang thịnh hành.
19 I, the Lord, have decreed, and the destroyer rideth upon the face thereof, and I revoke not the decree.
19 Ta, là Chúa, đã ban sắc lệnh, và kẻ hủy diệt đang ngự trên mặt nước, và ta sẽ không hủy bỏ sắc lệnh này.
42 And aI will show unto my servant Joseph all things pertaining to this house, and the priesthood thereof, and the place whereon it shall be built.
42 Và ata sẽ biểu lộ cho tôi tớ Joseph Smith của ta biết về tất cả những việc liên quan đến ngôi nhà này, cùng chức tư tế của nó, và địa điểm nơi mà nó phải được xây cất lên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thereof trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới thereof

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.