the best trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ the best trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ the best trong Tiếng Anh.

Từ the best trong Tiếng Anh có nghĩa là thượng sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ the best

thượng sách

noun

Is honesty—even if it means lower grades—still the best policy?
Có phải sự trung thực, dù bị điểm thấp hơn, vẫn là thượng sách?

Xem thêm ví dụ

Yeah, I think it worked out for the best.
Tôi nghĩ mọi chuyện đều phát triển theo hướng tốt.
This is by far the best proof that Jesus was who he said he was.
Đây là lời chứng hùng hồn nhất chứng tỏ Chúa Giê-su không giả trá.
It's the best lead we have on Rumlow in 6 months.
Đây là đầu mối tốt nhất về Rumlow mà ta có trong vòng 6 tháng nay.
Because your family's feet deserve the best. "
Bàn chân gia đình đáng được thưởng. "
The best dried figs in Rome came from Caria, in Asia Minor.
Trái vả khô ngon nhất ở La Mã đến từ Caria, vùng Tiểu Á.
Yes, and her will be received by the best families in the South.
Phải. Và nó sẽ được thừa nhận bởi những gia đình có danh tiếng nhất Miền Nam.
I'm not sure that keeping both of our detectives in the dark is the best course of action.
Ông Reese, tôi không chắc rằng giữ cả hai thám tử trong bí mật một hành động tốt.
But, out of all the department store VlP lounges, I really like this one the best.
Nói chứ, trong phòng thư giãn VIP của khu mua sắm, tớ thích chỗ này nhất đấy.
Hehe go east, go west, Anna is the best!
Hehe đông, tây, Anna là số một!
The Kingdom was the best of news back then.
Nước Trời là tin mừng tốt nhất vào thời đó.
The best time to visit Kaghan Valley is during the Summer season (May to September).
Thời gian tốt nhất để đến thung lũng Kaghan là suốt khoảng thời gian mùa hè (từ tháng 5 đến tháng 9).
Which, I have to say, I had the best meetings ever in my career --
Phải nói rằng, tôi đã có cuộc gặp tuyệt nhất trong sự nghiệp của mình
The best would be if you'd stop tryin'to run my life.
Sẽ là tốt nhất nếu cô thôi điều khiển cuộc đời tôi.
He and Ro-Ro are the best couple now.
Cậu ấy và Ro-Ro giờ là cặp đôi tuyệt nhất rồi còn gì.
I'm wondering if state secrets is the best tactic.
Tôi nghi ngờ liệu bí mật quốc gia có phải là chiến thuật tối ưu không.
The best-selling Holiday album of 2007 was Noël, by Josh Groban.
Album bán chạy nhất năm 2007 là Noel, bởi Josh Groban.
These are the bones left after the best meat has been taken.
Đây là những mảnh xương còn lại sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi.
Perhaps the best-known novel internationally is Nevil Shute's novel On the Beach.
Có lẽ tác phẩm được thế giới biết đến nhiều nhất là quyển On the Beach (Trên bãi biển) của Nevil Shute.
They aren't an improvement, but they're the best I can do.
Chúng không phải là sự tiến bộ, nhưng chúng là tất cả những gì tôi có thể làm.
Now you're interested in being the best man.
Ồ, giờ thì anh có hứng thú làm phù rể cơ đấy.
Oh my god, if they're rich the eldest son's the best!
Ôi chúa ơ, nếu họ giàu thế thì con trai cả là nhất rồi.
I'm jogging with the captain of the best squad, so I'd say it's pretty crescent.
vậy tớ có thể nói trăng khuyết thật tuyệt.
So his name, Jehovah, invites us to think of him as the best Father imaginable.
Thế nên, danh của Ngài, Giê-hô-va, gợi lên trong trí chúng ta hình ảnh của một người Cha tốt nhất.
So we do the best we can.
Bởi vậy chúng có thể cố hết sức.
Who set the best examples of gracious giving, and how can we imitate their example?
Ai nêu gương tốt nhất về việc ban cho cách nhân từ? Chúng ta có thể noi gương hai Đấng ấy như thế nào?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ the best trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới the best

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.