thereby trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thereby trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thereby trong Tiếng Anh.

Từ thereby trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng cách ấy, do đó, theo cách ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thereby

bằng cách ấy

adverb

You thereby give your children the best possible opportunity to “choose life” and thereafter to “keep alive.”
Bằng cách ấy, các bạn cho con cái cơ hội tốt nhất để “chọn sự sống”, và về sau “được sống”.

do đó

adverb

Cold water reduces circulation to the brain, thereby reducing the metabolism and motor activity.
Nước lạnh sẽ làm não giảm tuần hoàn, trao đổi chất và cơ vận động do đó sẽ giảm.

theo cách ấy

adverb

Xem thêm ví dụ

In March 1990, Georgia declared sovereignty, unilaterally nullifying treaties concluded by the Soviet government since 1921 and thereby moving closer to independence.
Vào tháng 3 năm 1990, Georgia tuyên bố chủ quyền, đơn phương vô hiệu hóa các hiệp định được chính phủ Liên Xô ban hành từ năm 1921 và do đó càng tiến gần hơn đến độc lập.
Too often, young people find themselves in the same room with family or friends but are busy communicating with someone not present, thereby missing an opportunity to visit with those nearby.
Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh.
When we freely forgive others, we preserve unity and peace, thereby safeguarding relationships.
Khi sẵn lòng tha thứ cho người khác, chúng ta có sự hòa thuận và hợp nhất, nhờ đó gìn giữ được các mối quan hệ.
The LTTE broke the cease-fire and blew up two gunboats, SLNS Sooraya and SLNS Ranasuru of the Sri Lanka Navy on 19 April, thereby beginning the next phase of the war, dubbed Eelam War III.
LTTE đã phá vỡ thỏa thuận ngừng bắn và cho nổ tung hai tàu Hải quân được gọi là 'Sooraya' SLNS và 'Ranasuru ngày 19 tháng 4, do đó dẫn đến giai đoạn tiếp theo của chiến tranh, được gọi là Chiến tranh Eelam III.
Jesus Christ Himself instituted the ordinance to remind us what He did to redeem us and to teach us how we may avail ourselves of His Redemption and thereby live with God again.
Chính Chúa Giê Su Ky Tô đã thiết lập giáo lễ này để nhắc nhở chúng ta về điều Ngài đã làm để cứu chuộc chúng ta và dạy chúng ta cách tận dụng Sự Chuộc Tội của Ngài và nhờ đó sống với Thượng Đế một lần nữa.
6 I say unto you, if ye have come to a aknowledge of the goodness of God, and his matchless power, and his wisdom, and his patience, and his long-suffering towards the children of men; and also, the batonement which has been prepared from the cfoundation of the world, that thereby salvation might come to him that should put his dtrust in the Lord, and should be diligent in keeping his commandments, and continue in the faith even unto the end of his life, I mean the life of the mortal body—
6 Tôi nói cho các người hay, nếu các người đã đạt tới asự hiểu biết về lòng nhân từ của Thượng Đế và quyền năng vô song của Ngài, cùng sự thông sáng, sự kiên nhẫn và sự nhịn nhục của Ngài đối với con cái loài người; cũng như bsự chuộc tội đã được chuẩn bị từ lúc cthế gian mới được tạo dựng, để nhờ đó mà sự cứu rỗi có thể đến với ai biết đặt dlòng tin cậy của mình nơi Chúa và chuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Ngài, cùng kiên trì trong đức tin cho đến ngày cuối cùng của đời mình, tôi muốn nói là cuộc đời của thể xác hữu diệt này—
11 And moreover, I shall give this people a aname, that thereby they may be distinguished above all the people which the Lord God hath brought out of the land of Jerusalem; and this I do because they have been a bdiligent people in keeping the commandments of the Lord.
11 Và hơn nữa, cha sẽ đặt cho dân này một adanh hiệu, để họ được phân biệt với tất cả những dân khác mà Đức Chúa Trời đã đem ra khỏi xứ Giê Ru Sa Lem; và sở dĩ Cha làm vậy là vì họ là một dân rất chuyên tâm trong việc tuân giữ các lệnh truyền của Chúa.
Death thereby loses its mystery and no longer needs to cause us dread.
Vì vậy, cái chết không là điều bí ẩn và chúng ta không cần phải sợ nữa.
Tughlugh Timur (1347–1363) was thereby made the head of a tribal confederacy that governed the Tarim Basin and the steppe area of Moghulistan (named after the Moghuls).
Thốc Hốt Lỗ Thiếp Mộc Nhi (1347–1363) do đó là người đứng đầu của một liên minh bộ lạc, quản lý bồn địa Tarim và Moghulistan (được đặt tên theo người Moghul).
For instance, our prayers will thereby become richer.
Chẳng hạn như là những lời cầu-nguyện của chúng ta sẽ đậm-đà ý-nghĩa thêm lên.
On two other occasions, Jehovah spoke directly to Jesus from heaven, thereby indicating His approval: once, before three of Jesus’ apostles, and another time, before a crowd of onlookers.
Trong hai dịp khác Đức Giê-hô-va từ trời trực tiếp nói chuyện với Giê-su, bởi đó Ngài biểu lộ sự hài lòng của Ngài: một lần trước mặt ba sứ đồ của Giê-su, và một lần khác giữa đám đông người chứng kiến (Ma-thi-ơ 17:1-5; Giăng 12:28, 29).
The retreat from the concept of the devaraja may also have led to a loss of royal authority and thereby to a lack of workers.
Việc từ bỏ quan niệm devaraja cũng có thể dẫn đến sự đánh mất quyền lực của hoàng gia và do đó dẫn đến thiếu nhân công.
Some scholars believe that South Arabian merchants involved in the incense trade used camels to transport their goods northward through the desert, heading to such areas as Egypt and Syria and thereby introducing camels to these areas.
Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này.
In addition to a common language and shared traditional religious beliefs around a creator god and veneration of the ancestors, the traditional Malagasy worldview is shaped by values that emphasize fihavanana (solidarity), vintana (destiny), tody (karma), and hasina, a sacred life force that traditional communities believe imbues and thereby legitimates authority figures within the community or family.
Ngoài việc có một ngôn ngữ chung và chia sẻ các đức tin tôn giáo truyền thống xung quanh một thần tạo vật và tôn kính tổ tiên, thế giới quan Malagasy truyền thống còn được định hình bằng các giá trị nhấn mạnh fihavanana (đoàn kết), vintana (vận mệnh), tody (nghiệp), và Hasina, một lực lượng sinh mệnh thần thánh mà các cộng đồng truyền thống hết sức tin tưởng và do đó hợp pháp hóa các cá nhân có uy quyền trong cộng đồng và gia đình.
The Light of Christ will lead the honest soul to “hearkeneth to the voice”3 to find the true gospel and the true Church and thereby receive the Holy Ghost.
Ánh Sáng của Đấng Ky Tô sẽ dẫn dắt những người lương thiện “biết nghe theo tiếng nói”3 để tìm được phúc âm chân chính và Giáo Hội chân chính, và bằng cách ấy tiếp nhận Đức Thánh Linh.
It is shaken with the lid on, thereby mixing the ingredients, prior to eating.
Nó được lắc khi đậy nắp, để các thành phần được trộn vào nhau, trước khi ăn.
For His work to succeed to “[exalt us] with himself,”16 God ordained that men and women should marry and give birth to children, thereby creating, in partnership with God, the physical bodies that are key to the test of mortality and essential to eternal glory with Him.
Để cho công việc của Ngài được thành công với “sự tôn cao [của chúng ta] với Ngài,”16 Thượng Đế quy định rằng những người đàn ông và phụ nữ cần phải kết hôn và sinh con cái, do đó trong mối quan hệ chung phần cộng tác với Thượng Đế, tạo ra các thể xác là chìa khóa cho thử thách trên trần thế và cần thiết cho vinh quang vĩnh cửu với Ngài.
Such harmonization ensures that certification of measuring devices in one country is compatible with certification in another, thereby facilitating trade in the measuring devices and in products that rely on the measuring devices.
Hài hòa như vậy bảo đảm rằng chứng nhận phương tiện đo trong các quốc gia là tương thích lẫn nhau, do đó tạo thuận lợi cho thương mại các thiết bị đo lường và các sản phẩm dựa trên các thiết bị đo.
Thereby hangs a question.
Đó là tiếng sét ái tình.
Applications such as M-Pesa can support access to mobile payment services for a large percentage of those without banks, thereby facilitating transactions in the value chain.
Ứng dụng như là M - Pesa có thể hỗ trợ truy cập dịch vụ thanh toán điện thoại mà không cần ngân hàng, tạo nên sự trao đổi nhân tạo trong chuỗi giá trị.
But thereby they actually put themselves under the control of Satan, the god of the present evil system of things. —2 Corinthians 4:4.
Nhưng thật ra làm như thế là tự đặt mình dưới sự kiểm soát của Sa-tan, chúa của hệ thống mọi sự ác hiện nay (II Cô-rinh-tô 4:4).
Those responsible men would thereby respond to direction from heaven, not imposing their decisions on heaven.
Do đó, những người có trách nhiệm này sẽ đáp ứng theo huấn thị từ trời, chứ không ép buộc trên trời làm theo quyết định của họ.
Proposals have been made to add the word "technology" to the association's name, thereby reflecting its stature as the leading STS professional society, but there seems to be widespread sentiment that the name is long enough as it is.
Đã có đề xuất thêm chữ "công nghệ" vào tên Hiệp hội để phản ánh trạng thái dẫn đầu của hiệp hội trong STS, nhưng có vẻ tên cũ đã đủ dài rồi.
Acting quickly, the pilot veered sharply to the left, thereby avoiding a midair collision, saving his own life and the lives of his passengers.
Lập tức ông lạn xéo qua bên trái, bởi vậy tránh được một cuộc đụng máy bay trên không, cứu sống chính mình và hành khách.
One of the primary objectives of the operation, at least to the military, should have been the closure of Haiphong and other ports by aerial mining, thereby slowing or halting the flow of seaborne supplies entering the north.
Một trong các mục đích chính yếu của chiến dịch, ít nhất là đối với giới quân sự, đáng ra phải là phong tỏa cảng Hải Phòng và các cảng biển khác bằng việc thả thủy lôi từ trên không, từ đó làm giảm hoặc ngừng dòng hàng viện trợ đường biển vào miền Bắc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thereby trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.