cathartic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cathartic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cathartic trong Tiếng Anh.

Từ cathartic trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc tẩy nhẹ, tẩy nhẹ, để tẩy nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cathartic

thuốc tẩy nhẹ

adjective

tẩy nhẹ

adjective

để tẩy nhẹ

adjective

Xem thêm ví dụ

We seem to have forgotten -- as though, with the explosion of knowledge, the whole human genome mapped out at our feet, we are lulled into inattention, forgetting that the ritual is cathartic to the physician, necessary for the patient -- forgetting that the ritual has meaning and a singular message to convey to the patient.
Chúng tôi dường như đã quên mất rằng -- dù, trong thời bùng nổ tri thức, cả bản đồ gen của con người bày ra dưới chân, chúng tôi bị dụ dỗ tới mức lơ đễnh, quên mất cái nghi lễ thanh lọc với y sĩ, và cần thiết cho bệnh nhân -- quên mất rằng cái nghi lễ ấy có ý nghĩa và thông điệp duy nhất truyền tải tới bệnh nhân.
But what happened in the Arab uprisings and what happened in Egypt was particularly cathartic for me.
Nhưng điều đã xảy ra trong các cuộc nổi dậy ở Ả rập và điều đã xảy ra ở Ai Cập đặc biệt có tính thanh trừ.
It started out as a cathartic exercise.
Nó bắt đầu như một bài tập tẩy rửa.
Many of the German actors were reluctant to don the SS uniform, but some of them later thanked Spielberg for the cathartic experience of performing in the movie.
Nhiều diễn viên châu Âu tỏ ra miễn cưỡng khi phải mặc quân phục của SS, nhưng sau này một số người đã cảm ơn Spielberg về trải nghiệm khi được đóng bộ phim này.
The genus Cathartes includes medium-sized to large carrion-feeding birds in the New World vulture (Cathartidae) family.
Chi Cathartes bao gồm các loài chim ăn thịt có kích thước từ trung bình đến lớn thuộc họ Cathartidae (Kền kền Tân Thế giới).
Members of Coragyps and Cathartes have a single incomplete row of eyelashes on the upper lid and two rows on the lower lid, while Gymnogyps, Vultur, and Sarcoramphus lack eyelashes altogether.
Các loài thuộc chi Coragyps Cathartes có một hàng lông mi không hoàn thiện ở mi mắt trên và 2 hàng ở mi mắt dưới, trong khi Gymnogyps, Vultur và Sarcoramphus hoàn toàn không có lông mi mắt.
The Washington Post's Ann Hornaday considered it "that rare movie that transcends its role as pure entertainment to become something genuinely cathartic, even therapeutic, giving children a symbolic language with which to manage their unruliest emotions".
Ann Hornaday của bảo The Washington Post coi bộ phim "một bộ phim hiếm có đã chuyển đổi vai trò của mình từ một hình thức giải trí đơn thuần thành một liệu pháp chữa trị, mang đến cho trẻ em một thứ ngôn ngữ biểu tượng giúp chúng kiểm soát những cảm xúc bất thường của mình."
She serves as the poetry editor at SPOOK magazine and she teaches poetry workshops both globally and online for cathartic and aesthetic purposes.
Bà là biên tập thơ tại tạp chí SPOOK và bà dạy các hội thảo về thơ trên toàn cầu và trực tuyến cho mục đích nghệ thuật.
"Alice Phoebe Lou: Orbit - A quietly cathartic artistic piece of soundscape". texxandthecity.com.
Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017. ^ “Alice Phoebe Lou: Orbit - A quietly cathartic artistic piece of soundscape.”. texxandthecity.com.
It's very empowering and cathartic to do that.
Thật mạnh mẽ để làm điều đó.
But it makes for good theater, and it's powerfully cathartic as you probably saw last week.
Nhưng điều đó cũng đáng để phơi bày, và nó như 1 chất tẩy mạnh mẽ như bạn đã thấy tuần trước.
Other species, such as the American black vulture and the king vulture, have weak senses of smell and find food only by sight, sometimes by following Cathartes vultures and other scavengers.
Các loài khác, như kền kền đen và kền kền vua, lại có khứu giác kém hơn và chỉ tìm kiếm thức ăn bằng thị giác, đôi khi bằng cách bay theo kền kền của chi Cathartes và các loài ăn xác thối khác.
Biographer Chris Gregory writes of Lennon "tentatively beginning to expose his insecurities in a number of acoustic-led 'confessional' ballads, so beginning the process of 'public therapy' that will eventually culminate in the primal screams of "Cold Turkey" and the cathartic John Lennon/Plastic Ono Band."
Cây viết sử Chris Gregory nói rằng Lennon "e dè bộc lộ sự bất cẩn của mình trong nhiều bản ballad mộc mạc mang tính "thú tội" để dần dần thực hiện quá trình "điều trị cộng đồng" mà sau này đã giúp anh lên đỉnh với bài hát "Cold Turkey" và quân bài tẩy John Lennon/Plastic Ono Band."
Of these, only Cathartes is not monotypic.
Trong số này, chỉ có chi Cathartes là không đơn loài.
Are we, uh, done being cathartic over there?
Ỉ ôi đằng đó xong chưa thế?
The genera are Coragyps, Cathartes, Gymnogyps, Sarcoramphus, and Vultur.
Đó là Coragyps (Kền kền đen), Cathartes, Gymnogyps, Sarcoramphus (Kền kền vua), và Vultur (Thần ưng Andes).
Rajneesh believed such cathartic methods were necessary because it was difficult for modern people to just sit and enter meditation, and that once these methods had provided a glimpse of meditation people would be able to use other methods without difficulty.
Osho tin rằng các phương pháp trị liệu dựa trên cảm xúc như vậy là cần thiết bởi vì con người năng động hiện đại rất khó ngồi yên và thực hiện thiền tĩnh, và một khi những phương pháp này đã tạo ra cho người tham gia một cái nhìn thoáng qua về thiền định thì họ có thể sử dụng các phương pháp khác mà không gặp khó khăn.
The family's scientific name, Cathartidae, comes from cathartes, Greek for "purifier".
Tên gọi khoa học của họ này, Cathartidae, có nguồn gốc từ cathartes, một từ trong tiếng Hy Lạp để chỉ "người làm sạch, người dọn dẹp".
In addition to their research Harvard psychologist Steven Pinker wrote in The Stuff of Thought that "humans are hardwired to swear cathartically...
Ngoài nghiên cứu của họ, nhà tâm lý học Harvard, Steven Pinker đã viết trong cuốn The Stuff of Thought rằng "con người rất khó để chửi một cách công bằng...
An unusual characteristic of the species in genus Cathartes is a highly developed sense of smell, which they use to find carrion.
Một đặc trưng đáng chú ý của các loài trong chi Cathartes là khứu giác cực kỳ phát triển, được chúng sử dụng để định vị xác thối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cathartic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.