therefrom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ therefrom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ therefrom trong Tiếng Anh.

Từ therefrom trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ đó, từ đấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ therefrom

từ đó

adverb

từ đấy

adverb

Xem thêm ví dụ

“But whoso breaketh this covenant after he hath received it, and altogether turneth therefrom, shall not have forgiveness of sins in this world nor in the world to come.
“Nhưng kẻ nào vi phạm giao ước này sau khi đã tiếp nhận nó, và hoàn toàn chối bỏ , thì sẽ không có được sự tha thứ tội lỗi trong thế giới này cũng như trong thế giới sắp tới.
The Book Ȧm-Ṭuat, dated 1375 B.C.E., speaks of those who “shall be cast down headlong into the pits of fire; and . . . shall not escape therefrom, and . . . shall not be able to flee from the flames.”
Sách Ȧm-Ṭuat đề năm 1375 TCN nói về những người “bị quăng chúi xuống các hố lửa; và. . . không bao giờ thoát khỏi đó, và. . . không thể thoát khỏi ngọn lửa”.
The WOSM Constitution explains "Duty to God" as "Adherence to spiritual principles, loyalty to the religion that expresses them and acceptance of the duties resulting therefrom."
Hiến chương của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới giải nghĩa "bổn phận đối với Thượng đế" như là "gắn chặt vào các nguyên lý tâm linh, trung thành với tôn giáo nói đến các nguyên lý đó và chấp nhận các bổn phận đã được đề ra từ các nguyên lý đó."
What does divine education teach us, and what results therefrom?
Nền giáo dục từ Đức Chúa Trời dạy chúng ta điều gì, và nhờ đó chúng ta có kết quả gì?
Lifts therefrom reproach and shame.
làm tan đi nhuốc nhơ, bôi nhọ
Why is discretion an important Christian quality, and what results therefrom?
Tại sao sự khôn sáng quan trọng đối với tín đồ Đấng Christ, và biểu lộ sự khôn sáng mang lại kết quả nào?
1–6, The Stem of Jesse, the rod coming therefrom, and the root of Jesse are identified; 7–10, The scattered remnants of Zion have a right to the priesthood and are called to return to the Lord.
1–6, Gốc Y Sai, nhánh mọc ra từ nó, và rễ Y Sai được nhận diện; 7–10, Những dân sót lại bị phân tán của Si Ôn có quyền có được chức tư tế và được khuyến khích trở về với Chúa.
5 And whoso is enlightened by the aSpirit shall obtain benefit therefrom;
5 Và kẻ nào được aThánh Linh soi sáng thì sẽ nhận được lợi ích từ nó;
All these matters are of interest to us because the sacrifices commanded under the Law covenant pointed to Jesus Christ and his sacrifice or to benefits flowing therefrom. —Hebrews 8:3-6; 9:9-14; 10:5-10.
Tất cả những điều này đáng cho chúng ta lưu ý vì các của-lễ mà giao ước Luật Pháp quy định hướng sự chú ý đến Chúa Giê-su Christ và sự hy sinh của ngài hoặc những lợi ích của sự hy sinh đó.—Hê-bơ-rơ 8:3-6; 9:9-14; 10:5-10.
34 These sayings are atrue and faithful; wherefore, transgress them not, neither btake therefrom.
34 aNhững lời này chân thật và trung thực; vậy nên, chớ vi phạm những lời này, và cũng đừng bbớt đi điều nào.
What incident is recorded at Acts 16:25-34, and what can we learn therefrom?
Biến cố nào được ghi nơi Công-vụ các Sứ-đồ 16:25-34, và từ đó chúng ta có thể rút tỉa được bài học gì?
Let us heed His words of life and partake fully, continually, and courageously of the fruit that comes therefrom.
Chúng ta hãy lưu tâm đến những lời của Ngài về cuộc sống và dự phần một cách trọn vẹn, liên tục và can đảm của trái sinh ra từ những lời đó của Ngài.
(Proverbs 16:23) Empathy also moves elders to consider the limitations of others and the feelings that may result therefrom.
(Châm-ngôn 16:23) Tính đồng cảm cũng khiến cho các trưởng lão quan tâm đến những giới hạn của người khác và những cảm nghĩ có lẽ xuất phát từ những giới hạn đó.
He has heard our prayers, and by revelation has confirmed that the long-promised day has come when every faithful, worthy man in the Church may receive the holy priesthood, with power to exercise its divine authority, and enjoy with his loved ones every blessing that flows therefrom, including the blessings of the temple.
Ngài đã nghe những lời cầu nguyện của chúng tôi, và bằng mặc khải, Ngài đã xác nhận rằng cái ngày được hứa từ lâu đã tới khi mà mỗi người nam trung thành và xứng đáng trong Giáo Hội đều có thể nhận được thánh chức tư tế, với quyền năng xử dụng thẩm quyền thiêng liêng của chức tư tế, và thụ hưởng cùng những người thân yêu của mình mọi phước lành đến từ chức tư tế, kể cả những phước lành của đền thờ.
Some of the technology used by the Red Adair to seal some of the Kuwait oil fires without re-igniting the flow of oil, originated in a patent by John R. Duncan (United States Patent 3,108,499 filed September 28, 1960, granted October 29,1963), a method and apparatus for severing section of fluid pipeline therefrom.
Một số công nghệ được Red Adair sử dụng để dập tắt một số vụ cháy dầu của Kuwait mà không làm dòng dầu cháy lại, bắt nguồn từ bằng sáng chế của John R. Duncan (Bằng sáng chế 3,108,499 của Hoa Kỳ nộp ngày 28 tháng 9 năm 1960, được cấp ngày 29 tháng 10 năm 1963), một phương pháp và thiết bị để cắt đứt phần của đường ống dẫn chất lỏng từ đó.
Lifts therefrom reproach and shame.
và xua tan nhuốc nhơ, bôi nhọ.
(Isaiah 6:8, 9) For what was Isaiah volunteering to be sent, and what resulted therefrom?
Ê-sai tình nguyện làm gì, và từ đó có kết quả gì?
41 But whoso breaketh this acovenant after he hath received it, and altogether turneth therefrom, shall bnot have forgiveness of sins in this world nor in the world to come.
41 Nhưng kẻ nào avi phạm giao ước này sau khi đã tiếp nhận nó, và hoàn toàn chối bỏ , thì sẽ bkhông có được sự tha thứ tội lỗi trong thế giới này cũng như trong thế giới sắp tới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ therefrom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.