thermos trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thermos trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thermos trong Tiếng Anh.
Từ thermos trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình thủy, cái phích, cái tecmôt, phích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thermos
bình thủynoun I've a Thermos flask if you want. Tôi có một cái bình thủy nếu cô muốn. |
cái phíchnoun She stole Sawyer's thermos. Nó ăn cắp cái phích của Sawyer. |
cái tecmôtnoun |
phíchnoun She stole Sawyer's thermos. Nó ăn cắp cái phích của Sawyer. |
Xem thêm ví dụ
Mobile refrigeration was invented by Frederick McKinley Jones, who co-founded Thermo King with entrepreneur Joseph A. Điện lạnh di động được phát minh bởi Frederick McKinley Jones, người đồng sáng lập Thermo King với doanh nhân Joseph A. |
Buy a thermos. Mua một cái phích. |
" A step along the road to unleashing a thermo-nuclear war. " " Đó là một bước tiến tới Chiến tranh hạt nhân. " |
He fractured the man's skull with a thermos. Hắn đập vỡ sọ người đàn ông bằng một chiếc bình cách nhiệt. |
Based on Tesla's new ideas for electrical equipment, including a thermo-magnetic motor idea, they agreed to back the inventor financially and handle his patents. Dựa trên những ý tưởng mới của Tesla cho thiết bị điện, bao gồm cả ý tưởng động cơ nhiệt từ, họ đồng ý hỗ trợ tài chính cho nhà phát minh và xử lý các bằng sáng chế của ông. |
“It may be,” Drake said, sipping the coffee, then pouring more coffee from the Thermos bottle. Có thể như vậy,” Drake nói và nhấp cafe, đổ thêm cafe ở bình thủy ra. |
He's working on his PhD in Thermo. Anh ta đang theo học triết. |
Kh-20M (AS-3 "Kangaroo") - Kh-20 with improved thermo-nuclear warhead. Kh-20M (AS-3 Kangaroo) - là Kh-20 với cải tiến có thể mang được đầu đạn hạt nhân. |
I bet you'll get a B in Macro and Philosophy and an A in Thermo and English. Tớ cá là cậu được điểm B ở Kinh tế vi mô và Triết và điểm A ở môn Nhiệt và Tiếng Anh. |
There's a thermos and sandwiches in the cab. Có cái ấm nước và ít bánh mì trong cabin. |
Well, looks like we got a short in the thermo coupler. Có vẻ như chúng ta có chút vấn đề ở bộ phận đo nhiệt. |
We also pack a large thermos, sandwiches of rye bread and smoked sausage, and freshly baked piroshki —delicious Russian pastries with fillings of cabbage and potato. Chúng tôi cũng mang theo một bình thủy lớn, bánh mì lúa mạch đen kẹp xúc xích hun khói, và bánh nướng piroshki mới ra lò (là loại bánh nướng rất ngon của người Nga, có nhân bắp cải và khoai tây). |
I've a Thermos flask if you want. Tôi có một cái bình thủy nếu cô muốn. |
I presently, or currently, work with smart materials, and a smart thermo- bimetal. Tôi hiện nay, hay gần đây, làm việc với những vật liệu thông minh, và nhiệt - lưỡng kim. |
Use an insulated container like a thermos for hot foods like chili , soup and stew . Sử dụng vật chứa cách nhiệt như bình cách nhiệt cho các thực phẩm nóng như ớt , canh và món hầm . |
The adjective geothermal originates from the Greek roots γη (ge), meaning earth, and θερμος (thermos), meaning hot. Địa nhiệt tính từ nguồn gốc Hy Lạp γη (ge) , có nghĩa là trái đất, vàθερμος (thermos) , có nghĩa là nóng. |
The warm water will be evaporating faster and evaporations into thermos, it's losing heat more quickly than the cold water. Nước ấm sẽ bốc hơi nhanh hơn và khi bay hơi trong bình giữ nhiệt, nó mất nhiệt nhanh hơn so với nước lạnh. |
These are thermo goggles. Đây là kính phát hiện nhiệt. |
EF-Tu (elongation factor thermo unstable) is a prokaryotic elongation factor responsible for catalyzing the binding of an aminoacyl-tRNA (aa-tRNA) to the ribosome. EF-Tu (elongation factor thermo unstable hay yếu tố kéo dài không bền với nhiệt) là một yếu tố kéo dài ở nhân sơ chịu trách nhiệm xúc tác sự gắn kết của một aminoacyl-tRNA (aa-tRNA) vào ribosome. |
LIFT has been used to produce transfer thermo-electric materials, polymers and has been used to print copper wires. LIFT đã được sử dụng để sản xuất vật liệu, polyme truyền nhiệt điện, và đã được sử dụng để in dây đồng. |
"James Dewar, the man who invented the thermos flask". Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2013. ^ “James Dewar, the man who invented the thermos flask”. |
When you're tired of opening and closing those blinds day after day, when you're on vacation and there's no one there on the weekends to be turning off and on the controls, or when there's a power outage, and you have no electricity to rely on, these thermo-bimetals will still be working tirelessly, efficiently and endlessly. Khi bạn mệt mỏi vì phải mở cửa và đóng rèm lại ngày qua ngày, khi bạn đi nghỉ và không có ai ở đó những ngày cuối tuần để tắt hay mở những cái điều khiển, hoặc khi mất điện, và bạn không có điện để trông cậy vào, những tấm nhiệt - lưỡng kim sẽ vẫn hoạt động không mệt mỏi, một cách đầy hiệu quả và không ngừng nghỉ. |
This metallic liquid was code-named "Xerum 525" and was "stored in a tall thin thermos flask a meter high encased in lead". Chất lỏng kim loại này có mật danh "Xerum 525" và được "lưu trữ trong một cái bình giữ nhiệt lớn chứa nhiệt độ cao được bọc trong chì". |
Thermo-resistant endospores were first hypothesized by Ferdinand Cohn after studying Bacillus subtilis (pictured to the right) growth on cheese after boiling the cheese. Các nội bào tử chịu nhiệt lần đầu tiên được đưa ra giả thuyết bởi Ferdinand Cohn sau khi nghiên cứu sự phát triển của Bacillus subtilis (hình bên phải) trên phô mai sau khi đã "đun" phô mai đến nhiệt độ cao. |
- If you are traveling a long distance , you could also consider taking ginger tea in a thermos . - Nếu đi du lịch đường dài , bạn có thể giữ trà gừng trong phích . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thermos trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thermos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.