thereto trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thereto trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thereto trong Tiếng Anh.

Từ thereto trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoài ra, thêm vào đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thereto

ngoài ra

adverb

thêm vào đó

adverb

Xem thêm ví dụ

The cartel sent him thereto get rid of him.
Tập đoàn đã gửi nó tới đó để thoát khỏi hắn.
The arms were supported by two unicorns Argent armed, crined and unguled Proper, gorged with a coronet Or composed of crosses patée and fleurs de lys a chain affixed thereto passing between the forelegs and reflexed over the back also Or.
Trên huy hiệu còn cs hai con ngựa một sừng Argent, crined và unguled Proper, gorged with a coronet Or composed of crosses patée and fleurs de lys a chain affixed thereto passing between the forelegs and reflexed over the back also Or.
Prior thereto they were known as Bible Students, International Bible Students, Millennial Dawn people, and Watch Tower people.
Trước đó họ được gọi là Học viên Kinh-thánh, Học viên Kinh-thánh Quốc tế, những người của Bình minh thời kỳ 1.000 năm và những người thuộc Hội Tháp Canh.
But we can take what is available of this “water” now by hearing and obeying the good news of the Kingdom and conforming our lives thereto. —John 3:16; Romans 12:2.
Nhưng bây giờ chúng ta có thể thụ hưởng một phần ân phước của “nước” bằng cách nhận nghe và vâng phục theo tin mừng của Nước Trời, và phù hợp đời sống chúng ta theo ý Chúa (Giăng 3:16; Rô-ma 12:2).
22 But now hold your apeace; study bmy word which hath gone forth among the children of men, and also cstudy my word which shall come forth among the children of men, or that which is dnow translating, yea, until you have obtained all which I shall egrant unto the children of men in this generation, and then shall all things be added thereto.
22 Nhưng bây giờ ngươi hãy giữ yên lặng; hãy học hỏi alời của ta đã được phổ biến giữa con cái loài người, và cũng hãy bhọc hỏi clời của ta, là lời mà sẽ được phổ biến giữa con cái loài người, nghĩa là điều hiện đang được phiên dịch, phải, cho đến khi nào ngươi thu nhận được hết mọi lời ta sẽ dban cho con cái loài người thuộc thế hệ này, và rồi tất cả mọi điều sẽ được ban phát thêm.
“Thousands who have heard the Gospel have become obedient thereto, and are rejoicing in its gifts and blessings.
“Hằng ngàn người đã nghe Phúc Âm và trở nên tuân theo Phúc Âm, và hân hoan nơi các ân tứ và các phước lành của Phúc Âm.
Hinckley once said: “It will be a marvelous day, my brethren—it will be a day of fulfillment of the purposes of the Lord—when our priesthood quorums become an anchor of strength to every man belonging thereto, when each such man may appropriately be able to say, ‘I am a member of a priesthood quorum of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints.
Hinckley có lần đã nói: “Thưa các anh em, đó sẽ là một ngày kỳ diệu—đó sẽ là một ngày hoàn thành các mục đích của Chúa—khi các nhóm túc số chức tư tế của chúng ta trở thành sức mạnh cho mỗi người nam thuộc vào nhóm túc số đó, khi mỗi người nam như vậy có thể nói một cách thích hợp: ‘tôi là thành viên của một nhóm túc số chức tư tế của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
For the wood-dried malt, when it is brewed, beside that the drink is higher of colour, it doth hurt and annoy the head of him that is not used thereto, because of the smoke.
Đối với mạch nha sấy khô bằng gỗ, khi nó được ủ, ngoài việc đồ uống có màu đậm hơn, nó làm đau đầu người uống mà điều này không liên quan, bởi khói.
AASHTO has been trying to eliminate these since 1934; its current policy is to deny approval of new split routes and to eliminate existing ones "as rapidly as the State Highway Department and the Standing Committee on Highways can reach agreement with reference thereto".
AASHTO đã cố tìm cách loại bỏ những con lộ như thế từ năm 1934; chính sách hiện nay của hiệp hội là từ chối chấp thuận các đường tách hai mới và loại bỏ các đường tách hai còn lại "nhanh khi ủy ban đặc trách xa lộ hiện thời và bộ xa lộ tiểu bang có thể đi đến thỏa thuận".
And today, I hereby confer upon you a TEDx associate's degree in elementary statistics with a concentration in time-dependent data analysis with all the rights and privileges appertaining thereto.
và hôm nay, tôi hân hạnh trao cho bạn bằng thống kê cơ sở của hiệp hội TEDx tập trung vào phân tích dữ liệu theo thời gian với tất cả quyền và đặc quyền có liên quan
The will pertaining to Stewart stated: I bequeath to my dear grandson ALEXANDER all the rest of my property, houses, and land, with the appurtenances thereto, stock, crop, and chattels of every kind.
Di chúc liên quan đến Stewart đã nêu: Tôi để lại cho cháu trai thân yêu của mình ALEXANDER tất cả phần còn lại của tài sản, nhà cửa và đất đai của tôi, với các phụ lục, chứng khoán, cây trồng, và các loại.
AASHTO is in the process of eliminating all intrastate U.S. Highways less than 300 miles (480 km) in length "as rapidly as the State Highway Department and the Standing Committee on Highways of the American Association of State Highway and Transportation Officials can reach agreement with reference thereto".
Như thế AASHTO phải hành động hợp thức hóa hệ thống bằng cách loại bỏ tất cả những quốc lộ Hoa Kỳ nào nằm bên trong một tiểu bang nhưng ngắn hơn 300 dặm (480 km) "ngay sau khi Bộ Xa lộ Tiểu bang và Ủy ban đặc trách Xa lộ của Hiệp hội Quan chức Giao thông và Xa lộ Tiểu bang Mỹ có thể đạt đến thỏa thuận về vấn đề này".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thereto trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.