Thursday trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Thursday trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Thursday trong Tiếng Anh.

Từ Thursday trong Tiếng Anh có các nghĩa là thứ năm, ngày thứ năm, thứ Năm, Thứ Năm, ngày thứ năm, thứ năm, thöù naêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Thursday

thứ năm

noun (day of the week)

Tomorrow is Wednesday, and the day after tomorrow is Thursday.
Ngày mai là thứ Tư và ngày kia là thứ Năm.

ngày thứ năm

noun

The investors are suppose to show up on Thursday, not today.
Các nhà đầu tư sẽ đến vào ngày thứ Năm, chứ không phải là hôm nay.

thứ Năm

noun

Tomorrow is Wednesday, and the day after tomorrow is Thursday.
Ngày mai là thứ Tư và ngày kia là thứ Năm.

Thứ Năm

noun

Tomorrow is Wednesday, and the day after tomorrow is Thursday.
Ngày mai là thứ Tư và ngày kia là thứ Năm.

ngày thứ năm

noun

The investors are suppose to show up on Thursday, not today.
Các nhà đầu tư sẽ đến vào ngày thứ Năm, chứ không phải là hôm nay.

thứ năm

noun

Tomorrow is Wednesday, and the day after tomorrow is Thursday.
Ngày mai là thứ Tư và ngày kia là thứ Năm.

thöù naêm

noun

Xem thêm ví dụ

As a group, they decide to have a potluck meal that Sunday after church, start playing volleyball on Thursday nights, make a calendar for attending the temple, and plan how to help youth get to activities.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Owing to delays caused by workmanship problems with Delta II second stages—an issue that also affected the previous mission, STEREO—the THEMIS launch was delayed to Thursday, February 15, 2007.
Do sự chậm trễ gây ra bởi các vấn đề với giai đoạn II của Delta - một vấn đề cũng ảnh hưởng đến nhiệm vụ trước đó, STEREO nên việc phóng THEMIS đã bị trì hoãn đến thứ năm, ngày 15 tháng 2 năm 2007.
Check-out at noon Thursday night.
Trả phòng vào trưa thứ năm tới
The Memorial observance this year falls on Thursday, April 1.
Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4.
The typhoon forced the Hong Kong Stock Exchange and most businesses , schools there to close on Thursday as it swept past this territory , bringing howling winds , torrential rain and rough seas .
Cơn bão buộc Thị Trường Chứng Khoán Hồng Kông và hầu hết các doanh nghiệp , trường học ở đây phải đóng cửa vào hôm thứ Năm khi quét qua lãnh thổ này , mang theo những đợt gió hú , mưa như trút nước và làm biển động mạnh .
LOS ANGELES – Michael Jackson , the " King of Pop " who once moonwalked above the music world , died Thursday as he prepared for a comeback bid to vanquish nightmare years of sexual scandal and financial calamity .
Los Angeles - Michael Jackson , " Vua nhạc Pop " từng trình diễn nhảy bước lùi trong thế giới âm nhạc , chết thứ Năm như anh ấy được chuẩn bị cho nỗ lực trở lại để vượt qua những năm tháng ác mộng bị xì-căng-đan tình dục và khó khăn lớn về tài chính .
On Thursday , Christine Lagarde , head of the International Monetary Fund ( IMF ) , said that the economic situation was entering a " dangerous place " .
Hôm thứ Năm , Christine Lagarde , lãnh đạo của Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế ( IMF ) , phát biểu rằng tình hình kinh tế đang bước vào " tình trạng nguy hiểm " .
On Thursday, June 24, the metaphor of a swarm of bees was overtaken by that of the breaking of a dam.
"Thứ năm, ngày 24-6, phép ẩn dụ ""một đàn ong"" bị lu mờ bởi hình ảnh so sánh ngầm ""vỡ đập""."
Mr Ghannouchi announced the cabinet overhaul late on Thursday , saying he had included very competent people in his new line-up .
Ông Ghannouchi đã thông báo xem xét lại toàn bộ nội các sau đó trong ngày thứ Năm , ông cho biết đã đưa những người rất có năng lực vào đội ngũ mới của mình
Thursday Morning 2 1⁄2
Thứ Năm Sáng 2 1⁄2
All comments should be directed to Jack Taylor no later than Thursday.
Tất cả những bình luận sẽ được gửi cho Jack Taylor muộn nhất là thứ năm.
IPRI members left last Monday for Marcahuasi, a plateau located about 90 km from Lima and at a height of 4200 m, remaining there until Thursday, August 22, bringing important recording material and photographs, said Paz García. material currently being analyzed by IPRI members.
Các thành viên của IPRI đã rời khỏi Marcahuasi, một cao nguyên nằm cách Lima 90 km và ở độ cao 4200 m, vào thứ hai tuần trước và ở lại cho đến thứ Năm ngày 22 tháng 8, mang theo băng ghi âm và ảnh chụp quan trọng, Paz García cho biết.
An example of a trial close, is "Would you be requiring our team to install the unit for you?" or "Would you be available to take delivery next Thursday?"
Một ví dụ về một thử nghiệm gần gũi, là "Bạn có yêu cầu đội ngũ của chúng tôi lắp đặt các đơn vị cho bạn không?" hoặc "Bạn có thể nhận hàng vào Thứ Năm tuần sau được không?"
The Scottish Government announced on 21 March 2013 that the referendum would be held on Thursday 18 September 2014.
Ngày 21 tháng 3 năm 2013, chính phủ Scotland công bố trưng cầu dân ý sẽ được tổ chức vào ngày 18 tháng 9 năm 2014.
The sweep began before dawn on Thursday with some 800 federal agents and police officers arresting a range of individuals in the US , from suspected small-time bookers to senior family leaders .
Cuộc truy quét bắt đầu trước rạng sáng ngày thứ Năm trong đó 800 nhân viên liên bang và các sĩ quan cảnh sát tiến hành bắt giữ hàng loạt các đối tượng tại Mỹ , từ những tay bị tình nghi nhận cá độ hạng xoàng cho đến các thủ lĩnh cộm cán của các băng đảng .
He has Thursday and Friday off, but Saturday and Sunday nights he has to work.
Anh được nghỉ thứ năm và thứ sáu, nhưng phải làm việc tối thứ bảy và chủ nhật.
14 Thursday evening Passover celebration; Jesus washes 113,
14 Tối Thứ Năm Cử hành Lễ Vượt Qua; Chúa Giê-su rửa 113,
"Thursday and the New Year". absolutepunk.net.
Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2009. ^ “AbsolutePunk.net”.
The film stayed in theaters in North America for almost 10 months before finally closing on Thursday, October 1, 1998 with a final domestic gross of $600,788,188.
Thời gian bộ phim được chiếu tại các rạp Bắc Mỹ lên đến gần mười tháng, trước khi kết thúc hoàn toàn vào thứ năm, 1 tháng 10 năm 1998 với tổng doanh thu nội địa (ở Mỹ) cuối cùng là 600.788.188 USD.
As protesters pre-emptively scrubbed the park on Thursday , some questioned the need to clean the space at all .
Khi những người biểu tình chủ động lau dọn công viên vào thứ Năm , một số người đặt vấn đề có còn nhu cầu làm vệ sinh mặt bằng này nữa hay không .
Answer, "Thursday".
Đáp: "Ngày Bính Tuất tháng 7."
The film made $45 million from Thursday night previews, the second-highest amount ever (behind The Force Awakens' $57 million).
Bộ phim thu về $45 triệu trong buổi chiếu sớm thứ 5, cao nhât mọi thời đại (sau The Force Awakens $57 triệu).
This year the date for the observance is Thursday, April 9, after sundown.
Năm nay lễ được tổ chức vào thứ năm, ngày 9 tháng 4, sau khi mặt trời lặn.
“I would leave early Monday morning and come back Thursday evening,” said David.
Ông cho biết: “Tôi rời nhà sớm vào sáng Thứ Hai và trở về vào tối Thứ Năm”.
Jiang on Thursday would not confirm the details of the report , because she said that decision does not rest with the Foreign Ministry .
Jiang vào thứ 5 cũng chưa xác nhận chi tiết của bài báo bởi vì bà ấy nói rằng quyết định không chỉ phụ thuộc vào Bộ Ngoại Giao .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Thursday trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.