tieni trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tieni trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tieni trong Tiếng Ý.
Từ tieni trong Tiếng Ý có các nghĩa là hấp dẫn, hiểu là, vượt qua, dắt, đi tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tieni
hấp dẫn(take) |
hiểu là(take) |
vượt qua(take) |
dắt(take) |
đi tới(take) |
Xem thêm ví dụ
Ma tieni gli occhi aperti. Nhưng để ý trên đầu. |
Nota: se hai più di un Account Google, tieni presente che l'eliminazione di uno di questi non comporta anche l'eliminazione degli altri. Lưu ý: Nếu bạn có nhiều Tài khoản Google, thì việc xóa một tài khoản sẽ không xóa các tài khoản khác. |
Tieni Huntington fuori dai guai. Giữ Huntington không dây vào rắc rối. |
Tieni il conto. Sao không tự kiểm mình? |
Tieni quello che uccidi. Và bây giờ, mọi việc sẽ ra sao? |
Dove tieni i cani? Ông giữ mấy con chó ở đâu? |
Tieni presente che non possiamo effettuare accrediti per le ritenute passate, le quali vengono versate direttamente all'IRS a fronte delle imposte federali USA da te dovute. Xin lưu ý rằng chúng tôi không thể ghi có các khoản bị giữ lại trước đây cho bạn; những khoản giữ lại này được nộp trực tiếp cho IRS như thanh toán cho thuế Liên bang Hoa Kỳ của bạn. |
Tieni presente che se imposti la forma di pagamento EFT SEPA dopo il ventesimo giorno del mese, non possiamo garantire che riceverai il pagamento con il metodo prescelto. Lưu ý rằng nếu bạn đặt SEPA EFT làm hình thức thanh toán sau ngày 20 của tháng, chúng tôi không thể đảm bảo rằng bạn sẽ được thanh toán bằng SEPA EFT. |
Tienimi aggiornato e tieni Carter lontano dai piedi. Ráng cho tôi biết chi tiết, và cố giữ Carter tránh xa ra. |
Tieni quel libro fuori vista e basta. Anh nên giấu cuốn sách đó di. |
Tieni, mettiti questo passamontagna Đây, đội cái mũ ăn trộm này vào. |
Tieni pronta la tua famiglia. Tôi muốn cậu và gia đình dọn dẹp mọi thứ đi. |
Tieni la radio accesa. Hãy bật đài lên. |
+ Tieni pure quello che è tuo”. + Của em thì em cứ giữ đi”. |
Tieni duro, Cherno! Cố gắng lên, Chemo! |
Tieni duro, Hannah. Nắm lấy tay cô, Hannah. |
" Tieni duro. " Chờ ở đó. |
Tieni gli occhi aperti, soprattutto verso quelle colline. Phải canh chừng thật kỹ, nhất là về phía những ngọn đồi đó. |
Tieni su lo scudo! Nâng khiên lên. |
Il modo in cui tieni strette le cosce sotto al tavolo. Em đang khép chặt hai đùi dưới bàn. |
Tieni duro. Đợi nào. |
Tieni, è tutto quello che ho. Nè, đây là tất cả những gì Cha có. |
Tieni, usa questo. Đây, dùng cái này. |
Tieni un’immagine del tempio in un luogo in cui la vedrai spesso e attendi con ansia il giorno in cui potrai ricevere le ordinanze del tempio. Hãy để một tấm hình đền thờ ở nơi nào các em sẽ thấy được thường xuyên, và chờ đợi đến cái ngày mà các em có thể nhận được giáo lễ đền thờ của mình. |
Eddie, tieni. Eddie xem này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tieni trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tieni
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.