tifare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tifare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tifare trong Tiếng Ý.
Từ tifare trong Tiếng Ý có các nghĩa là xúi giục, cổ vũ, gấu, xúi bẩy, tung hô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tifare
xúi giục(inspire) |
cổ vũ(cheer) |
gấu
|
xúi bẩy
|
tung hô(cheer) |
Xem thêm ví dụ
Insomma frequenti la scuola con dei trogloditi che pensano di essere la cosa più preziosa della scuola e che noi altri siamo lì solo per tifare per loro e fornirgli tutto il sostegno necessario. Ý tôi là... ông cứ thử đi học với một lũ thô lỗ, những đứa được bảo rằng tụi nó là thứ duy nhất có giá trị ở trường, rằng bọn tôi có mặt ở đó thuần túy chỉ để cổ vũ tụi nó và để cung cấp cho tụi nó bất kì thứ gì tụi nó cần mà xem. |
Potremmo sviluppare un atteggiamento intollerante sulla base di cose quali tifare per squadre rivali, avere differenti idee politiche o avere credenze religiose diverse. Chúng ta có thể tạo nên thái độ cố chấp dựa trên những điều chẳng hạn như ủng hộ việc chống đối các đội thể thao, giữ quan điểm chính trị khác nhau, hoặc có tín ngưỡng tôn giáo khác nhau. |
Penso che a volte il nostro sitema politico a volte diventi troppo di parte, è un pò come tifare per la propria squadra, e penso che non sia così che i politici dovrebbero lavorare. Tôi nghĩ đôi lúc hệ thống chính trị của chúng ta thiên về một phía, chỉ ủng hộ phe của mình |
Fammi tifare, tifare, tifare per la squadra di casa. Hãy để tôi cổ vũ, cổ vũ, reo hò cổ vũ cho đội chủ nhà |
Più ci pensavo e più mi rendevo conto che se gli avessi permesso di placcarmi, avrei potuto tifare per la mia squadra per il resto della stagione da un letto di ospedale. Tôi càng nghĩ về điều đó thì tôi càng tiến đến một sự nhận thức nghiêm chỉnh rằng: nếu tôi để cho người ấy bắt được tôi, thì có lẽ tôi đã phải nằm bệnh viện trong suốt cả mùa bóng bầu dục thay vì tham gia cùng với đội bóng của tôi. |
Vieni a tifare per me. Tới ủng hộ anh đi. |
Hai notato come i ragazzi siano riusciti a farci tifare per squadre opposte di nuovo? Có chú ý cách mà mấy chàng bắt mình cắm rễ xem họ chia đội đấu nhau nữa không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tifare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tifare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.