tiglio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tiglio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiglio trong Tiếng Ý.

Từ tiglio trong Tiếng Ý có các nghĩa là cây đoạn, chi đoạn, Chi Đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tiglio

cây đoạn

noun

chi đoạn

noun

Chi Đoạn

Xem thêm ví dụ

Mio tiglio tarà di te una salsiccia.
Con tao sẽ thái chúng mày ra thành mì!
Sei un grande, grosso e ridicolo tiglio di puttana, vero?
Bộ anh bạn to, cao, đẹp trai lắm à?
Tuo tiglio è sveglio.
Thằng nhóc đó thông minh lắm.
Io devo stare con mia moglie e mia tiglia.
Tôi phải ở bên cạnh vợ con mới đúng.
Vuoi drogare mia tiglia?
Đừng dụ dỗ con gái tôi đấy nhé.
La tiglia del presidente degli Stati Uniti ha quell'altro.
Con còn lại là của con gái tổng thống Mỹ.
Io ho un tiglio.
Trên thế giới này tôi có 1 đứa con trai.
Tua tiglia sta bene.
Con gái mẹ vẫn khoẻ mà.
Io ho una tiglia.
Ý tôi là tôi cũng có con gái.
Tuo tiglio ha imbrogliato!
Con ông là thằng gian lận!
Sono venuto a prendere sua tiglia.
Tôi đến đưa con ông ấy đi chơi
Con questo caldo pazzesco, mio tiglio non riesce a dormire.
Thời tiết dạo này nóng quá, con trai tui nó không ngủ được.
Salti i pasti per tar andare tuo tiglio a quella scuola privata.
Ông thì chết đói, còn con ông thì lại học ở cái trường cao sang thế.
Non avrei dovuto dire quelle cose di tuo tiglio.
Tôi không nên nói thế về con của anh.
Devo scoparmi tua moglie o andare a trovare tuo tiglio, il calciatore?
Tôi nên ngủ với vợ ông... hay thăm con trai ông, đứa đang là cầu thủ bóng đá?
Uno porterà tuori mia tiglia, è il suo primo appuntamento.
Có 1 thằng nhóc đến dẫn con gái tôi đi chơi lần đầu.
Com'è gradevole il tiglio nelle sere di giugno
" Những chiếc lá vào đêm tháng 6 có mùi thế nào! "
Mio tiglio va alla scuola pubblica, perché non può tarlo anche tuo tiglio?
Con tui còn học công lập được, mắc gì ông phải cho nó vào đó?
Tuo tiglio ha imbrogliato.
Con ông là thằng gian lận đấy.
Ci vuole un tiglio di puttana per sparare a qualcuno in testa cosi.
Phải xuất sắc lắm mới bắn người ta ngay đầu như vậy được.
Mia tiglia conosce tuo tiglio.
Con gái tôi quen con trai ông đấy.
Quel tiglio di puttana mi ha sparato nel culo.
Tên quỷ sứ đó nó bắn tôi sau mông đây này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiglio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.