farmer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ farmer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farmer trong Tiếng Anh.
Từ farmer trong Tiếng Anh có các nghĩa là nông dân, nhà nông, 農夫. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ farmer
nông dânnoun (person who works the land and/or who keeps livestock) Farmers sow grain seeds in spring. Người nông dân gieo hạt ngũ cốc vào mùa xuân. |
nhà nôngnoun (person who works the land and/or who keeps livestock) And this is the result of the farmers-needs research. Và đây là kết quả của cuộc nghiên cứu nhu cầu của nhà nông. |
農夫noun (person who works the land and/or who keeps livestock) |
Xem thêm ví dụ
There was another German farmer near Ark city. Có một nông dân Đức sống gần thành phố Ark. |
Sintashta individuals and Corded Ware individuals both had a relatively higher ancestry proportion derived from the early farmers of Central Europe, and both differed markedly in such ancestry from the population of the Yamnaya Culture and most individuals of the Poltavka Culture that preceded Sintashta in the same geographic region. Cá nhân Sintashta và Corded Ware đều có tỷ lệ tổ tiên tương đối cao hơn từ những người nông dân sớm ở Trung Âu, và cả hai đều khác biệt rõ rệt ở tổ tiên như vậy từ dân số của nền văn hóa Yamnaya và hầu hết các cá nhân của nền văn hóa Poltavka trước Sintashta cùng một vùng địa lý. |
The farmer's glasses and the bull have changed. Kính của ông chủ and the bull have changed. |
He's a 78 year-old farmer who suffered from -- how should I say it? -- it's called pain in the butt. Ông là một nông dân 78 tuổi bị bệnh -- tôi biết nói thế nào đây nhỉ? -- nó gọi là đau đít. |
It provides a simple, inexpensive and measurable way to return water to these degraded ecosystems, while giving farmers an economic choice and giving businesses concerned about their water footprints an easy way to deal with them. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
This man, this "lunatic farmer," doesn't use any pesticides, herbicides, or genetically modified seeds. Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào. |
They were creating subsidies either for large farms, or they were giving inputs to the farmers that they thought they should use, rather than that the farmers wanted to use. Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng. |
The average coffee farmer makes as 15 cents per pound sold , and coffee bean pickers make as little as four cents per pound . Trung bình những người dân trồng cafe chỉ được hưởng 15 cent cho mỗi pound café được bán ra , và những người thu mua cafe cũng kiếm được chỉ khoảng 4 cent cho mỗi pound café đó . |
The lyrics are allegedly about a story of a monk who promised farmers to stop rain and bring clear weather during a prolonged period of rain which was ruining crops. Đó là câu truyện về một nhà sư hứa với nông dân là sẽ ngừng mưa và mang đến thời tiết đẹp trong một thời gian dài bởi vì cơn mưa đang phá hoại mùa màng. |
From being a small farmers town of less than 1000 inhabitants around 1950 Nuenen grew steadily as ever more new employees of Philips and the Eindhoven University (TUE) chose Nuenen as their new home. Từ một nông dân thị trấn nhỏ hơn 1.000 cư dân vào năm 1950, Nuenen đã tăng trưởng dân số đều đặn khi những người làm cho Philips và Đại học Eindhoven (TUE) đã chọn Nuenen làm nơi ở mới của họ. |
We'll see crops as they grow in all the fields in every farmer's field around the planet every day. and help them to improve crop yield. Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản. |
And Chris is a fisherman farmer. Và Chris cũng là ngư dân và nông nhân. |
It surveys 39 traditional small-scale societies of farmers and hunter-gatherers with respect to how they deal with universal human problems. Cuốn sách khảo sát 39 xã hội truyền thống có quy mô nhỏ gồm những người nông dân và thợ săn bắt-hái lượm với sự lưu ý về việc họ giải quyết các vấn đề chung của nhân loại như thế nào. |
The city dwellers and landowners prospered from the trade with Rome, but little benefit trickled down to the local farmers. Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận. |
The local farmers are suffering because the corn crop isn't going to be coming in anything like what it should be. Các nông dân địa phương đang đau khổ vì cây ngô đang phát triển một cách không bình thường |
She was born to a wealthy family of farmers and landowners who grew coffee, two years before the end of slavery in Brazil. Cô được sinh ra trong một gia đình giàu có của chủ đất trồng cà phê, hai năm trước khi kết thúc chế độ nô lệ ở Brazil. |
So CNN called, and we were delighted to have them come to our farmer's market. Vì thế CNN đến, và chúng tôi rất vui vì họ đến thăm chợ nông sản của chúng tôi. |
Then we realized that there were many organizations working with farmers: seed companies, microfinance institutions, mobile phone companies, government agencies. Sau đó chúng tôi nhận ra rằng đã có rất nhiều tổ chức làm việc với nông dân: như công ty giống, các tổ chức tài chính vi mô, công ty điện thoại di động, các cơ quan chính phủ. |
In the third century C.E., social injustice and excessive taxes gave rise to revolts among small farmers. Vào thế kỷ thứ ba CN, vì bị đối xử bất công và đánh thuế nặng nên những nông dân nhỏ bé ấy đã dấy lên nổi loạn. |
A Zionist agricultural training farm was founded in Kirchzarten in 1919 to prepare young people to become farmers in Palestine . Một trang trại huấn luyện nông nghiệp cho người Do Thái đã được lập ở Kirchzarten vào năm 1919 để chuẩn bị cho thanh niên ở Eretz Israel. ^ |
From the outset, the Tokugawa attempted to restrict families' accumulation of wealth and fostered a "back to the soil" policy, in which the farmer, the ultimate producer, was the ideal person in society. Từ khởi đầu, nhà Tokugawa cố hạn chế các gia đình tích trữ tài sản và khuếch trương cho chính sách "trở lại với ruộng đồng", theo đó người nông dân, nhà sản xuất sau cùng, là con người lý tưởng trong xã hội. |
The report outlines how the public sector can elevate this issue and direct adequate resources toward pollution priorities; compel and motivate farmers of various sizes and capacities to produce in better ways; back innovation and learning to stay ahead of the pollution challenge; and structurally shape the sector to grow more sustainably. Báo cáo đưa ra phương thức để khu vực công có thể cải thiện vấn đề này và hướng nguồn lực tới các ưu tiên xử lý ô nhiễm; bắt buộc và tạo động lực cho nông dân có qui mô sản xuất và năng lực khác nhau sản xuất theo các cách hiệu quả hơn; hỗ trợ đổi mới sáng tạo và học hỏi để kiểm soát được thách thức ô nhiễm; và cấu trúc lại khu vực nông nghiệp để tăng trưởng bền vững hơn. |
And on this farm there was the farmer, his wife, and there was the four- year- old daughter. Ở trang trại này có người chủ, vợ ông ấy, và cô con gái 4 tuổi. |
Other ants act as farmers, raising and cultivating “crops” of fungus. Những loại kiến khác thì như các nông dân, trồng những “nông sản” như nấm chẳng hạn. |
It predicted that flooding would cause farmers to lose some crops, but agriculture in general would benefit. Nó dự đoán rằng lũ sẽ gây ra người nông dân mất một số cây trồng, nhưng nông nghiệp nói chung sẽ được hưởng lợi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farmer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới farmer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.