tipico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tipico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tipico trong Tiếng Ý.
Từ tipico trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiêu biểu, điển hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tipico
tiêu biểupronoun Da fuori sembra un tipico garage del nord est. Bên ngoài nó trông có vẻ như một nhà để xe tiêu biểu ở vùng đông bắc, |
điển hìnhadjective Ma non siamo neanche lontanamente vicini ad un tipico posto nell'universo. Nhưng chúng ta vẫn chưa hề gần một nơi điển hình nào trong vũ trụ. |
Xem thêm ví dụ
Su Earthland, il corpo di Lily si riduce alla dimensione tipica di quello dei suoi simili, anche se può assumere il suo aspetto originale per un limitato periodo di tempo oltre al poter utilizzare la propria abilità Aera. Ở Earth-land, cơ thể của Lily bị nhỏ lại bằng kích thước đặc trưng của loài Exceed, dù vậy ông vẫn có thể biến lại hình dáng ban đầu và sử dụng Aera trong thời gian hạn chế. |
La procedura tipica è la seguente. Đây sẽ là tình hình điển hình. |
Possiamo affermare che questo tipo di natura, non curata e selvaggia, tipica dei nostri ambienti urbani, periurbani, suburbani e agricoli, che passa inosservata, è più selvaggia di un parco nazionale, perché attualmente questi vengono gestiti in modo molto scrupoloso. Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21 |
È abbastanza tipico dei bambini di quattro anni. Đây thực sự là điều khá điển hình với những đứa trẻ bốn tuổi. |
E poi abbiamo guardato i grafici, e i grafici hanno mostrato questa tipica onda su onda su onda, perché tutte le epidemie sono combinazioni di molte epidemie. chúng ta nhìn vào những tấm bản đồ và chúng thể hiện dòng lượn sóng điển hình này dòng sóng này đè lên dòng sóng kia bởi vì tất cả những đại dịch này là tập hợp của nhiều lọai dịch bệnh |
Questo modo di pensare era tipico di Paolo e di Timoteo. Lối suy nghĩ này là đặc điểm của Phao-lô và Ti-mô-thê. |
A differenza della maggior parte dei santuari scintoisti, il Fushimi Inari-taisha, in armonia con i tipici jinja di Inari, ha molte statue di volpi, che sono oggetto di venerazione. Không như hầu hết các Thần xã, Fushimi Inari-taisha, phù hợp với các đền thờ Inari điển hình, có một cái nhìn cởi mở của đối tượng thần tượng chính (một chiếc gương). |
Da altri membri dei Dodici, ho imparato che questo è il metodo tipico utilizzato ogni settimana dagli apostoli del Signore per assegnare tanti missionari a servire nei vari paesi. Tôi biết được từ những vị khác trong Nhóm Túc Số Mười Hai rằng đây là phương pháp phổ biến điển hình cho mỗi tuần khi Các Sứ Đồ của Chúa chỉ định nhiều người truyền giáo đi phục vụ trên khắp thế giới. |
Il mio però non è affatto un rimprovero nei confronti delle donne: questo è un problema tipico dell’uomo. Đây không phải là điều làm mang tiếng phụ nữ; đó là vấn đề của đàn ông. |
Tuttavia secondo alcuni biblisti una reazione del genere sarebbe tipica della natura superstiziosa e mutevole dei popoli di quel tempo. Tuy nhiên, những học giả Kinh Thánh ghi nhận rằng điều đó phù hợp với bản chất mê tín và tính khí thất thường của các dân thuộc nền văn hóa cổ như thế. |
Pericoli tipici della FED Các nguy cơ của bệnh sốt xuất huyết |
La sua tipica espressione è «È tardi, è tardi!». Ông nói mấy chữ "quá trễ! |
E penso che questa sia la tipica immagine di un cortile a quell'epoca. Tôi nghĩ đó là một bức hình độc đáo về khung cảnh của một sân chơi. |
Hanno sopportato le malattie e le incombenze, i problemi e le difficoltà tipici della mortalità che tutti affrontano, alcuni dei quali indubbiamente ancora li aspettano in futuro. Họ đã chịu đựng nhiều bệnh tật và đòi hỏi, những vấn đề lặt vặt trong cuộc sống trần thế mà mọi người đều phải trải qua, chắc chắn trong tương lai họ cũng sẽ trải qua một số vấn đề nữa. |
Osservavo la matriarca bere, e improvvisamente si girò con questo meraviglioso rallenti tipico degli elefanti, sembra un braccio in movimento, e iniziò a risalire l'argine. Tôi quan sát con cái đầu đàn khi nó uống nước, và rồi nó tạo thành chuyển động chậm rãi và đẹp đẽ, giống như cánh tay đang chuyển động vậy, và bắt đầu đi về hướng bờ dốc thẳng đứng. |
Perfino se non sono in accordo con il tipico modo nel quale vediamo questo problema Ngay cả khi điều đó không tuân theo cách chúng ta nhìn nhận vấn đề. |
Come vedremo tra un attimo, la produttività in realtà va bene, ma si è scollegata dal lavoro, e il reddito di un tipico lavoratore è stagnante. Như chúng ta thấy trong phút chốc, hiệu suất đang thực sự chính xác nhưng nó đã trở nên bị tách rời với các công việc, và thu nhập của các công nhân điển hình lại gặp phải tình trạng trì trệ. |
(Rivelazione 12:10) Questo governo celeste è diverso dal regno tipico che c’era a Gerusalemme, sul cui trono sedevano i re della dinastia di Davide. Chính phủ trên trời này khác với vương quốc tiêu biểu ở Giê-ru-sa-lem, nơi mà các vua chúa thuộc dòng dõi Đa-vít từng cai trị. |
Lo schema di base di Ta Prohm è quello "piatto" del tipico tempio Khmer, con cinque recinzioni rettangolari intorno al santuario centrale. Bố trí của Ta Prhom về cơ bản là giống dạng đền "phẳng" của đền Khmer, với 5 bờ tường hình chữ nhật bao quanh điện thờ linh thiêng trung tâm. |
(1 Cronache 28:2; Salmo 99:5) Tuttavia l’apostolo Paolo spiegò che il tempio di Gerusalemme era una rappresentazione tipica che prefigurava un tempio spirituale più grande, la disposizione per accostarsi a Geova e adorarlo sulla base del sacrificio di Cristo. (1 Sử-ký 28:2; Thi-thiên 99:5) Tuy nhiên, sứ đồ Phao-lô giải thích là đền thờ ở Giê-ru-sa-lem tượng trưng cho đền thờ thiêng liêng vĩ đại hơn, tức sự sắp đặt để thờ phượng Đức Giê-hô-va dựa trên căn bản sự hy sinh của Đấng Christ. |
Visto che Acaico era un nome latino tipico di uno schiavo e Fortunato di un liberto, alcuni commentatori hanno supposto che i due potessero essere membri di quella stessa casa. Vì A-chai-cơ là một tên La-tinh thông thường được dùng để gọi một người nô lệ, và Phốt-tu-na là tên thông thường của một người nô lệ được giải phóng, một số nhà phê bình phỏng đoán rằng hai người này có lẽ ở cùng nhà đó. |
Quando giunsero le tentazioni tipiche degli adolescenti, avevo già una solida fede in Gesù Cristo che mi diede la forza di vincerle. Khi những cám dỗ của tuổi niên thiếu đến, tôi đã có được đức tin vững chắc nơi Chúa Giê Su Ky Tô, là điều đã cho tôi sức mạnh để vượt qua những cám dỗ này. |
E Peña avrebbe potuto usare il suo potere per attaccare l'opposizione, come era tipico in Messico. Và Pena đã có thể sử dụng khả năng của ông để tấn công đối thủ, như nó là truyền thống ở Mexico. |
Nell’articolo precedente abbiamo visto che se vogliamo ‘smettere di farci modellare da questo sistema di cose’ dobbiamo respingere idee e atteggiamenti tipici del mondo. Bài trước đã giúp chúng ta hiểu rằng để không rập khuôn theo thế gian này, chúng ta phải bác bỏ thái độ và quan điểm của thế gian. |
Multiple bands; oltre alle lunghezze d'onda tipiche come 2 m o 70 cm, supportano anche diversi canali UHF e VHF. Nhiều băng tần: Trong khi một số máy chỉ hoạt động trên băng tần cụ thể như 2 mét hoặc 70 centimét, máy thường hỗ trợ nhiều dải tần UHF và VHF có sẵn cho người dùng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tipico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tipico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.