tissue paper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tissue paper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tissue paper trong Tiếng Anh.

Từ tissue paper trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấy bản, giấy ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tissue paper

giấy bản

noun

giấy ăn

noun (A sheet of paper that absorbs water, used for example to weep wet surfaces.)

Xem thêm ví dụ

I tried the aluminium but it just did bend like tissue paper.
Tôi đã thử nhôm nhưng nó cong như một tờ giấy.
Early on, a few strange cutscenes show them playing with tissue paper and Bubble Wrap, but they ultimately end up intruding on other members of the class as mere annoyances.
Trước đó, một vài đoạn cắt cảnh miêu tả họ đang chơi với mấy mẩu giấy lụa và Bubble Wrap, tuy nhiên cuối cùng đối với mọi người trong lớp, họ chỉ là các nhân vật gây phiền hà.
On board , more than 100 in-flight items are specially designed with the Hello Kitty motif - including headrest covers , tissues , paper cups , utensils , milk bottles , snacks , soap dispensers , hand lotion , meals and ice cream .
Trên chuyến bay , hơn một trăm vật dụng được thiết kế đặc biệt theo mô-típ Hello Kitty - bao gồm cả gối kê , khăn giấy , cốc giấy , dụng cụ , chai sữa , đồ ăn nhẹ , hộp đựng xà phòng , kem dưỡng da tay , các bữa ăn và thậm chí cả kem .
At times, it was nerve-racking, especially when two buses going in opposite directions crossed a rickety bridge at the same time, passing so close that there was hardly room for a piece of tissue paper between them.
Đôi khi thật khủng khiếp, nhất là khi hai xe buýt chạy ngược chiều cùng chen qua một chiếc cầu ọp ẹp, sát nhau đến nỗi như chỉ vừa đủ lọt tờ giấy.
The retina has the consistency and thickness of a piece of damp tissue paper and is just about as delicate.
Võng mạc có độ đậm đặc và độ dày của một tờ giấy ướt và cũng mong manh như thế.
Above their heads was a twisted piece of tissue paper containing snips of their hair and fingernails – an element in the ritual of a Japanese love suicide.
Trên đầu họ là một mảnh giấy xoắn có chứa các sợi tóc và móng tay của họ, một nghi thức tự tử vì tình yêu của người Nhật.
We did have hot water on the command module and so we took, uh... a regular little shaving cream and a razor and had a tissue paper,
Chúng tôi không có nước nóng ở trên module chỉ huy nên chúng tôi... dùng một ít kem cạo râu thông thường dao cạo và dùng giấy mềm,
Traces of lipstick, cosmetics, nail polish, or other smears could be found left on drinking cups, glasses, cigarette butts, and tissue papers and may all be significant forensic evidence in the investigation of a crime, especially in cases such as a sexual assault, homicide, and in government or corporate related corruption and controversies.
Dấu vết của son môi, mỹ phẩm, sơn móng, hoặc vết bẩn khác có thể tìm được trên tách uống, ly, tàn thuốc, khăn giấy...; tất cả có thể là bằng chứng pháp lý quan trọng khi điều tra tội phạm, đặc biệt trong những vụ án tấn công tình dục hoặc mưu sát.
The term "pycnofiber", meaning "dense filament", was first coined in a paper on the soft tissue impressions of Jeholopterus by palaeontologist Alexander W.A. Kellner and colleagues in 2009.
Thuật ngữ "pycnofiber", có nghĩa là "sợi tơ dày đặc", lần đầu tiên được đặt ra trong một bài báo về các vết hằn mềm của loài Jeholopterus bởi nhà cổ sinh vật học Alexander W.A. Kellner và các đồng nghiệp trong năm 2009.
As of early 2017, Lewis is the author of more than 160 papers and holds 11 patents, including patents for inventions as varied as methods to 3D print functional human tissue and microbattery cells.
Vào đầu năm 2017, Lewis là tác giả của hơn 160 giấy tờ và nắm giữ 11 bằng sáng chế, bao gồm bằng sáng chế cho các sáng chế khác nhau như các phương pháp để in của con người chức năng 3D và các tế bào vi sinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tissue paper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.