titolarità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ titolarità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ titolarità trong Tiếng Ý.

Từ titolarità trong Tiếng Ý có các nghĩa là quyền, quyền lợi, luật pháp, thẳng, tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ titolarità

quyền

(entitlement)

quyền lợi

luật pháp

thẳng

tháng

Xem thêm ví dụ

Tale serie di riforme è conosciuta come i "provvedimenti del 30 maggio", i quali ribadiscono sia la titolarità socialista sia le "leggi economiche oggettive nell'orientamento e nella gestione" per migliorare gli standard di vita.
Nhóm cải cách này được gọi là "các biện pháp ngày 30 tháng 5" tái khẳng định cả quyền sở hữu xã hội chủ nghĩa và "luật kinh tế khách quan trong hướng dẫn và quản lý" để cải thiện mức sống.
I depositi valgono tre miliardi di dollari americani... ma la nuova legge russa prevede che si abbia un documento certificato, che ne comprovi la titolarità.
Khoản tiền có giá trị tới 3 tỉ Đô nhưng dưới những đạo luật mới của Nga cần có thêm giấy xác nhận quyền sở hữu
A prescindere dall'attenzione con cui si gestirà la cosa... è lei ad avere la titolarità degli immobili.
Bất kể phải xử lý nó cẩn thận đến đâu, Giờ anh đã là chủ của giấy tờ đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ titolarità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.