ketchup trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ketchup trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ketchup trong Tiếng Anh.

Từ ketchup trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước xốt cà chua, ketchup, nước sốt cà chua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ketchup

nước xốt cà chua

noun (tomato-vinegar based sauce)

Now, add ketchup for spice, hmm?
Giờ còn thêm cả nước xốt cà chua nấm cho gia vị, hmm?

ketchup

verb

nước sốt cà chua

verb

Let's get some burgers too, huh, with some pickles, some ketchup?
Hãy lấy thêm ít hambơgơ, dưa ngâm và nước sốt cà chua.

Xem thêm ví dụ

The rest of it's taken up with " take your elbows off the table " and " pass the ketchup. "
Phần còn lại là: " Bỏ khủyu tay khỏi bàn đi con! ", " Đưa chai tương cà cho bố! "
Heinz ranked first in ketchup in the US with a market share in excess of 50%; the Ore-Ida label held 46% of the frozen potato sector in 2003.
Heinz xếp thứ nhất trong nước xốt cà chua ở Mỹ với thị phần vượt quá 50%; nhãn hiệu Ore-Ida chiếm giữ 46% lĩnh vực cà chua đông lạnh năm 2003.
Little long, not quite enough ketchup but perfect amount of mayo, perfect amount of pickles.
Không đủ sốt cà chua nhưng vừa đủ mayo và dưa ngâm.
Every red-blooded American knows that the only condiment you ever put on a hamburger is ketchup!
Bất cứ người Mỹ minh mẫn nào cũng biết thứ gia vị duy nhất mà họ từng bỏ vô hamburger là sốt cà!
The Harbin Guobaorou is distinct from that of other areas of China, such as Liaoning, where the sauce may be made using either tomato ketchup or orange juice.
Cáp Nhĩ Tân Guobaorou khác với các khu vực khác của Trung Quốc, chẳng hạn như Liêu Ninh, nơi nước sốt có thể được làm bằng nước sốt cà chua hoặc nước cam.
Here, the ketchup's here.
Nước sốt đây rồi.
Also known as a baloney sandwich, it is traditionally made from sliced bologna sausage between slices of white bread, along with various condiments, such as mayonnaise, mustard, and ketchup.
Cũng được biết đến với cái tên Baloney sandwich, được bắt nguồn từ món truyền thống xúc xích bologna sắt lát kẹp giữa hai lát bánh mì trắng, cùng với gia vị, như mayonnaise, mù tạt, và sốt cà chua.
A 2004 study showed that Russia is the only market in Europe where mayonnaise is sold more than ketchup by volume.
Một cuộc nghiên cứu năm 2004 đã chỉ ra rằng Nga là thị trường duy nhất ở châu Âu có lượng mayonnaise bán ra cao hơn so với nước xốt cà chua nấm.
Is ketchup a vegetable?
Tương cà có phải là rau củ không?
Ketchup.
Nước sốt.
And that means you could get ketchup out of the bottle in two ways: either give it a series of long, slow languid shakes making sure you don't ever stop applying force, or you could hit the bottle once very, very hard.
Điều đó có nghĩa bạn có thể đổ tương cà ra bằng hai cách: lắc thật lâu và chậm rãi trong một thời gian dài, hoặc có thể lắc một lần thật mạnh.
Imagine, as I shake the ketchup bottle, someone very kindly comes up to me and taps it on the back for me.
Thử tưởng tượng, khi tôi lắc cái lọ tương cà này, và có một người nào đó tiến về phía tôi và vỗ lên mặt sau của hộp tương cà hộ tôi.
And so, with some ketchup, — ( musical notes ) — and then I can kind of — ( musical notes ) — ( Laughter ) ( Applause )
Cùng với một ít tương cà, ( tiếng nhạc ) và tôi có thể ( tiếng nhạc ) ( Tiếng cười ) ( Vỗ tay )
There's a mushroom, ketchup -- it goes on and on.
Gồm nấm, sốt cà chua -- vân vân.
Not only do they have ketchup but they got the angriest waitresses I've seen.
Họ không chỉ có nước sốt cà chua mà còn có cả cô phục vụ bàn mà tôi từng gặp đó.
Yo... It's got Kool-Aid, old fruit, ketchup, and moldy bread.
Trong đó nào là bột trái cây, hoa quả thối, tương cà, bánh mốc.
I don't need this nice food with ketchup.
Em không cần thức ăn ngon với sốt cà.
Ketchup.
Sốt cà chua.
In the theater, the knife is not a knife and the blood is just ketchup.
Trong kịch nghệ, dao không phải là dao thật và máu cũng chỉ là sốt cà chua.
Now you have enough space for one group of particles to get passed others and the ketchup flows.
Giờ thì bạn đã có đủ không gian cho một nhóm phân tử vượt lên và tương sẽ chảy xuống.
Ketchup for you.
cả nước sốt cà chua nhé.
And it could potentially be something as important as tomato sauce, or in this case, ketchup.
Cũng có thể chỉ là sốt cà chua hoặc trong trường hợp này, là sốt cà chua nấm.
Cox, you're the ketchup.
Cox, anh là tương .
Way number two: if you push with a force below the threshold force eventually, the ketchup will start to flow.
Thứ 2: nếu lực tác động yếu hơn lực ngưỡng tương sẽ bắt đầu chảy xuống.
One fellow told me, “With lots of ketchup!”
Một người bạn đã từng nói với tôi: “Thì ăn với nước xốt cà chua nấm.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ketchup trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.