trabajador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trabajador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trabajador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trabajador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công nhân, Công nhân, chăm chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trabajador

công nhân

noun

Sin nosotros, ¿dónde los trabajadores pueden encuentrar trabajo?
Nếu không phải chúng tôi, những công nhân đó sao có việc để làm?

Công nhân

adjective (persona que presta servicios a cambio de una retribución)

Nuestros trabajadores han sido infectados, convertidos en bestias.
Công nhân của chúng tôi bị cắn và trở thành thú vật.

chăm chỉ

adjective

Gente decente, trabajadora. Nos echan de nuestras casas.
Những người đàng hoàng, chăm chỉ sắp bị đuổi khỏi chính nhà mình.

Xem thêm ví dụ

Pero el trabajador social tenía otros planes.
Nhưng ông cán bộ xã hội, ông ta có kế hoạch khác.
¿Fue injusto que los trabajadores que llegaron al final recibieran el mismo dinero que los que trabajaron todo el día?
Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không?
En 1930, un destacado economista predijo que, gracias a los adelantos tecnológicos, los trabajadores tendrían más tiempo libre.
Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn.
El Día Internacional de los Trabajadores o Primero de Mayo es la conmemoración del movimiento obrero mundial.
Ngày Quốc tế Lao động hay ngày 1 tháng 5 là ngày lễ kỷ niệm và ngày hành động của phong trào công nhân quốc tế và của người lao động.
Antes vimos que, en la antigüedad, los trabajadores de Jerusalén tuvieron que hacer cambios.
Giống như những người xây tường thành Giê-ru-sa-lem đã điều chỉnh cách làm việc, Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay cũng khôn ngoan điều chỉnh cách thức rao giảng khi bị tấn công.
Soy trabajadora social de profesión, y en el correr de los años he trabajado con muchas familias, mayormente con las que están pasando dificultades o grandes desafíos.
Tôi là một người làm công tác xã hội chuyên nghiệp và đã làm việc với nhiều gia đình trong nhiều năm—hầu hết với các gia đình đang trải qua những khó khăn hoặc thử thách lớn.
Los trabajadores de rescate encontraron inmediatamente ocho cuerpos en el sitio del accidente.
Nhân viên cứu hộ ngay lập tức tìm thấy tám cơ quan trên các trang web tai nạn.
No emplean a esos trabajadores.
Họ không thuê các công nhân đó.
Este es un disparo en una de las mayores plazas de Guangdong -- y esto es donde un montón de trabajadores inmigrantes llegan desde el campo.
Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước.
Así que se contrataron interruptores de violencia del mismo grupo, credibilidad, confianza, acceso, al igual que los trabajadores de salud en Somalia, pero diseñado para una categoría diferente, y entrenados en la persuasión, en calmar a la gente, comprando tiempo, reformulando.
Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo
Boaz se dio cuenta de que Rut era una mujer excelente y muy trabajadora.
Bô-ô nhận thấy Ru-tơ là người siêng năng làm việc và là một phụ nữ ngoan hiền.
¿Cuántas veces se le habrá dicho esto en los últimos años a la clase trabajadora de Gran Bretaña?
Đã bao nhiêu lần điều này được cảnh báo cho những người lao động ở Anh trong những năm gần đây?
Una señora que pasaba todos los días al lado de una construcción dedujo que los trabajadores eran testigos de Jehová y que el edificio iba a ser un Salón del Reino.
Một phụ nữ đi ngang qua công trường xây dựng Phòng Nước Trời mỗi ngày rồi kết luận rằng những người tham gia là Nhân Chứng Giê-hô-va và công trình sẽ là Phòng Nước Trời.
La ciudad ha recibido a muchos trabajadores inmigrantes de países de África, Asia y Europa oriental.
Những công nhân từ Phi Châu, Á Châu và các nước ở Đông Âu đã đổ xô về đây di trú.
Me di cuenta de que muchos trabajadores del conocimiento se verían afectados.
Vì thế tôi bắt đầu nghĩ rằng sẽ có khá nhiều những công việc lao động bằng đầu óc bị ảnh hưởng bởi điều này.
Recientemente, se ordenó a toda la población trabajadora que trabajara durante 70 días seguidos, o que pagara por un día de descanso.
Gần đây, toàn bộ số người lao động được lệnh làm việc một mạch 70 ngày, không có lấy một ngày nghỉ ngơi.
Carter y su esposa, Rosalynn Carter, son también muy conocidos por su trabajo como voluntarios con la organización Habitat for Humanity, una institución filantrópica con sede en Georgia que ayuda a trabajadoras de bajos ingresos a construir y comprar sus propias casas.
Carter và Rosalynn được nhiều người biết tiếng qua sự cộng tác của họ với Tổ chức Hỗ trợ Gia cư Habitat (Habitat for Humanity), một tổ chức từ thiện Cơ Đốc chuyên xây dựng nhà ở cho người nghèo.
En efecto, si desea ser anciano algún día, sea trabajador y confiable en todas las facetas del servicio sagrado.
Nếu mong muốn làm trưởng lão sau này, hãy siêng năng và tỏ ra đáng tin cậy trong mọi khía cạnh của công việc thánh.
De las cristianas también se esperaba que fueran “trabajadoras en casa” (Tito 2:5).
Vào thế kỷ thứ nhất, những người nữ là môn đồ của Chúa Giê-su cũng được khuyến khích “trông-nom việc nhà” (Tít 2:5).
Y para hacer este trabajo, nosotros, por supuesto, debido a la limitación en trabajadores de salud, tuvimos que reclutar refugiados para lograr una nueva categoría de trabajador de salud.
Và để làm được việc này, chúng tôi do thiếu nhân viên chăm sóc y tế, hiển nhiên phải tuyển dụng và đào tạo những người tị nạn thành một dạng nhân viên chăm sóc y tế mới
Ella es trabajadora social, ha venido de visita sorpresa.
Cô ấy là nhân viên xã hội đến kiểm tra đột xuất.
Fue construido de 1929 a 1931 y su diseño corrió a cargo del arquitecto alemán Otto Ernst Schweizer, siendo inaugurado el 11 de julio de 1931 para las segundas Olimpiadas de los trabajadores.
Sân được xây dựng từ năm 1929 đến 1931 để phục vụ cho Thế vận hội Công nhân lần thứ hai năm 1931 được thiết kế bởi kiến trúc sư người Đức Otto Ernst Schweizer.
Nuestros trabajadores tuvieron que hacer unas 5, 000 mezclas diferentes para hacerlo bien, para atinarle al objetivo.
Chúng tôi đã phải tiến hành 5, 000 công thức trộn khác nhau để có được công thức đúng, đạt được mục tiêu.
¿ Donde estan tus trabajadores?
Công nhân đâu?
Son agricultores y trabajadores fabriles.
Họ là những người nông dân và công nhân nhà máy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trabajador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới trabajador

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.