traba trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traba trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traba trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ traba trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mối giận, sự tức giận, cản trở, xiềng xích, giận dữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traba

mối giận

(anger)

sự tức giận

(anger)

cản trở

(clog)

xiềng xích

(fetter)

giận dữ

(high)

Xem thêm ví dụ

Dos de las mujeres caen heridas, pero la pistola se traba.
Hai khẩu súng lục nằm trên sàn, nhưng bà vợ không dùng súng.
Posteriormente, Enrico trabó amistad con otro estudiante interesado en la ciencia llamado Enrico Persico, y los dos colaboraron en proyectos científicos tales como la construcción de giróscopos, y la medición del campo gravitatorio de la Tierra.
Fermi kết bạn với một sinh viên khoa học nghiêng, Enrico Persico, và hai người làm việc cùng nhau trong các dự án khoa học như xây dựng con quay hồi chuyển và đo lường từ trường Trái Đất.
Varsovia, trabé conocimiento de la aventurera conocida, Irene Adler.
Warsaw, tôi đã quen gái điếm nổi tiếng, Irene Adler.
Las personas que iban a la iglesia bautista de la colonia seguían poniendo trabas a mi predicación.
Những người đi dự lễ nhà thờ Báp-tít ở trong trại tiếp tục chống đối công việc rao giảng của tôi.
Pero la ventaja de esa pequeña traba social es el hecho de que corremos largas distancias bajo un calor abrasador estupendamente. Somos los mejores.
Nhưng ưu điểm đó chỉ đem lại một chút khó chịu về cộng đồng đó là trên thực tế, khi tiến hành chạy dưới điều kiện nắng nóng trong một quãng đường dài, chúng ta là vô địch, chúng ta giỏi nhất trên hành tinh.
En febrero de este año, el obispo Christopher Williams tuvo que tomar una decisión cuando un vehículo chocó contra el suyo; ésta fue la de “perdonar incondicionalmente” al conductor que había causado el accidente para que el proceso de ser sanado pudiese llevarse a cabo sin traba alguna14.
Tháng Hai vừa qua, khi một chiếc xe tông vào xe của Giám Trợ Christopher Williams, ông đã chọn một quyết định và đó là “sự tha thứ vô điều kiện” cho người lái xe mà đã gây ra tai nạn ngõ hầu tiến trình chữa lành không thể bị cản trở.14
Mi cinturon se trabo!
Giây an toàn của tôi bị kẹt rồi
Chicas, se trabó con algo.
Mấy người, nó bị kẹt thứ gì đó rồi.
No se traba.
Không sợ bị kẹt đạn.
5 a fin de que vuestros aenemigos no tengan poder sobre vosotros, y seáis preservados en todas las cosas; para que os sea posible guardar mis leyes y sea deshecha toda traba con que el enemigo procura destruir a mi pueblo.
5 Để cho akẻ thù của các ngươi không thể có quyền hành chi đối với các ngươi; để các ngươi có thể được bảo tồn trong mọi điều; để các ngươi có thể có khả năng tuân giữ các luật pháp của ta; để mọi ràng buộc mà qua đó kẻ thù tìm cách hủy diệt dân của ta có thể bị cắt đứt.
Hezbolá, a su vez, incrementó los disparos de cohetes sobre el norte de Israel y trabó batalla con las fuerzas israelíes en una guerra de guerrillas mantenida desde sólidos baluartes.
Hezbollah sau đó đã phóng nhiều rốc két vào miền bắc Israel và đã đụng độ với Các lực lượng phòng vệ Israel trong các cuộc chiến du kích từ các vị trí được củng cố.
Podría haber alguna traba constitucional.
Chúng ta có thể sẽ gặp rắc rối với luật pháp đấy.
Se trabó.
Mũi tên không ra!
Alguien la trabó.
Cửa bị chặn.
Así que no es la arquitectura habitual la que nos anima esa falsa especie de estabilidad, sino una arquitectura que esté llena de tensión, una arquitectura que vaya más allá de sí misma para alcanzar el alma y el corazón humanos, y que rompa con las trabas de los hábitos.
Vậy thấm nhuần trong ta không phải là kiến trúc của thói quen sự ổn định sai lầm, mà một kiến trúc đầy sự căng thẳng, một kiến trúc vượt lên chính nó để chạm tới tâm hồn và con tim con người, và phá vỡ xiềng xích của các thói quen.
Jesús indicó que algunas personas se encontrarían con trabas que les harían muy difícil conocer y amar a Dios (Mateo 19:23, 24).
Chúa Giê-su công nhận những thử thách mà một số người gặp phải sẽ khiến họ khó yêu mến và vâng lời Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 19:23, 24).
Quédate aquí y traba la puerta.
Ở yên đây và khóa cửa lại.
Para nosotros es simplemente una traba.
Nó chỉ là gông cùm đối với chúng ta.
El grupo ha continuado su campaña de violencia aleatoria, moviéndose a través de la campiña sin trabas con las fuerzas militares de la república en desorden.
Phiến quân đã tiếp tục chiến dịch bạo lực ngẫu nhiên của chúng, khi chuyển qua khu nông thôn không được bảo vệ bởi quân lực Cộng hoà.
Por eso, estas tratan de alzarla para librarse de ella, poniendo todo tipo de trabas a los proclamadores del Reino.
Họ ra sức lăn hòn đá này đi bằng cách cản trở công việc của những người rao giảng Nước Trời.
JEHOVÁ acababa de liberar milagrosamente a los israelitas de la esclavitud en Egipto. ¡Qué contentos estaban de poder adorarle sin ninguna traba!
Đức Giê-hô-va đã giải cứu dân Y-sơ-ra-ên một cách kỳ diệu khỏi ách nô lệ ở xứ Ê-díp-tô.
Saca las trabas girando en sentido horario.
Xoay 2 ống khóa chặn ngược chiều kim đồng hhồ.
Traba las puertas.
Khóa cửa lại.
Te garantizo que esta belleza no se traba, o no me llamo Turk Barrett.
Tôi cam đoan bé yêu này sẽ không kẹt đạn, còn không tên tôi không còn là Turk Barrett nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traba trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.