tramitación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tramitación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tramitación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tramitación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đối thoại, hội thoại, cuộc đối thoại, sự điều đình, thủ tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tramitación

đối thoại

(negotiation)

hội thoại

(dialogue)

cuộc đối thoại

(dialogue)

sự điều đình

(negotiation)

thủ tục

(practice)

Xem thêm ví dụ

En esta sección se explica cómo consideran los informes "Comportamiento de compra" y "Comportamiento en la tramitación de la compra" a los usuarios que retroceden en un determinado embudo, a los usuarios que omiten páginas en él y a los que no siguen la secuencia del embudo.
Phần này giải thích cách báo cáo Hành vi mua sắm và Hành vi thanh toán xử lý các trường hợp người dùng lặp lại các trang trong kênh, người dùng bỏ qua các trang trong kênh và người dùng không tuân theo trình tự kênh.
El periodo de tramitación varía en función del operador, pero los reembolsos suelen aparecer en los extractos de facturación mensuales en un plazo de 2 meses.
Thời gian xử lý có thể phụ thuộc vào nhà mạng. Tuy nhiên, tiền hoàn lại thường được trả trong vòng 2 lần có bảng kê thanh toán hằng tháng.
El idioma que utilice en los anuncios catálogo de Shopping, las páginas de destino y a lo largo de todo el proceso de tramitación de la compra debe estar admitido en el país de destino.
Ngôn ngữ bạn sử dụng trong Quảng cáo mua sắm trưng bày, trên trang đích và trong suốt tiến trình thanh toán cần phải là ngôn ngữ được hỗ trợ ở quốc gia mục tiêu của bạn.
Para activar la función Comercio electrónico mejorado en una vista y etiquetar los pasos de la tramitación de la compra:
Để bật Thương mại điện tử nâng cao cho chế độ xem và gắn nhãn các bước thanh toán của bạn:
Tiempo de tramitación: normalmente tres días laborables, pero puede tardar más.
Thời gian xử lý: Thường là 3 ngày làm việc, nhưng có thể mất nhiều thời gian hơn.
El periodo de tramitación varía en función de la entidad emisora de la tarjeta y puede tardar hasta 10 días laborables.
Thời gian xử lý có thể phụ thuộc vào công ty phát hành thẻ và đôi khi lên đến 10 ngày làm việc.
Se encarga de la tramitación de las reclamaciones.
Tòa án hình sự giải quyết các khiếu nại từ cảnh sát.
Sesión 2: Página principal > Producto A > Tramitación de la compra
Phiên hoạt động 2: Trang chủ > Sản phẩm A > Thanh toán
Durante la tramitación de la compra, recoja únicamente la información que sea necesaria para procesar el pedido.
Trong quá trình thanh toán, bạn chỉ nên thu thập thông tin cần thiết để xử lý đơn đặt hàng.
El periodo de tramitación varía en función del operador y es posible que tarde más de lo esperado.
Thời gian xử lý có thể phụ thuộc vào nhà mạng và đôi khi mất nhiều thời gian hơn.
Por ejemplo, si su país de destino es Canadá, puede usar el inglés o el francés, pero el idioma que utilice para subir el feed debe ser el mismo en la página de destino y en la tramitación de la compra.
Ví dụ: Nếu bạn đang nhắm mục tiêu đến Canada, bạn có thể sử dụng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp, nhưng bất kỳ ngôn ngữ nào bạn sử dụng để tải nguồn cấp dữ liệu lên đều phải giống với ngôn ngữ được dùng trên trang đích và trong suốt quá trình thanh toán.
Plazo de tramitación: para las tarjetas de crédito, los reembolsos tardan en tramitarse dos semanas por parte de Google y un plazo adicional para que la entidad emisora de la tarjeta de crédito haga las gestiones necesarias.
Thời gian xử lý: Đối với thẻ tín dụng, Google sẽ cần 2 tuần để xử lý việc hoàn tiền và công ty phát hành thẻ tín dụng cũng cần thêm thời gian để xử lý.
El plazo de tramitación es de cuatro a seis semanas.
Vui lòng chờ 4-6 tuần để hóa đơn được xử lý.
Todas las páginas, desde la del producto hasta la de tramitación de la compra, deben mostrar la misma moneda.
Tất cả các trang từ trang sản phẩm đến trang thanh toán đều phải hiển thị một loại đơn vị tiền tệ nhất quán.
Tiempo de tramitación: dos horas, normalmente.
Thời gian xử lý: Thường là hai giờ.
Asegúrese de que los clientes puedan acceder fácilmente a la información pertinente durante la tramitación de la compra, así como encontrar sin dificultad la política de reembolsos y devoluciones, los métodos de pago disponibles, los términos y condiciones, y la información de contacto específica.
Bạn cần đảm bảo thông tin có liên quan có thể dễ dàng truy cập được trong suốt quá trình thanh toán và khách hàng có thể dễ dàng tìm thấy thông tin về chính sách hoàn tiền và trả hàng, các phương thức thanh toán có thể sử dụng, điều khoản và điều kiện cũng như thông tin liên hệ chi tiết.
Si un cliente hace un pedido un miércoles a las 20:00 (EST), durante la tramitación de la compra se le indicará que lo recibirá el jueves de la semana siguiente.
Nếu một khách hàng đặt hàng vào lúc 8 giờ tối thứ Tư (theo múi giờ chuẩn miền Đông), thì lúc xác nhận mua hàng, họ sẽ thấy hàng được "giao đến chậm nhất vào ngày thứ Năm gần nhất".
Pero, el documento que vi y que nos iba a ayudar en la tramitación era uno que provenía de los militares en el que se agradecía a mi padre el trabajo para los servicios secretos.
Mà giấy tờ tôi chợt thấy sẽ giúp chúng tôi có cơ sở nói với chính quyền là một giấy tờ từ quân đội đại diện cho các tổ chức bí mật cảm ơn bố tôi vì việc ông đã làm.
Por ejemplo, con etiquetas de píxel, puede hacer un seguimiento de las personas que acceden a su página de tramitación de compra, pero no a la de confirmación.
Ví dụ: bạn có thể sử dụng thẻ pixel để theo dõi ai đã truy cập trang thanh toán mà không truy cập trang xác nhận mua hàng của bạn.
Envíe el atributo price [precio] con el importe total en la tramitación de la compra (incluida la tarifa de activación y el pago inicial).
Gửi thuộc tính price [giá] với tổng số tiền khi thanh toán (bao gồm tiền trả trước và phí kích hoạt).
El atributo price [precio] debe incluir todos los costes de activación, además de otras tarifas que se vayan a aplicar durante la tramitación de la compra.
Lưu ý rằng thuộc tính price [giá] của bạn phải bao gồm tất cả các khoản phí kích hoạt cũng như các phí khác sẽ áp dụng trong khi thanh toán.
Con otras formas de pago, los anuncios pueden tardar hasta una semana en empezar a publicarse debido a los ritmos de tramitación y de verificación de los pagos.
Với các phương thức thanh toán khác, có thể mất đến một tuần trước khi quảng cáo có thể bắt đầu chạy, do thời gian xác minh và xử lý thanh toán.
Consultado el 20 de diciembre de 2006. «Sobre la tramitación del matrimonio / BOE con la circular del Ministerio de Justicia».
Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2006. ^ (tiếng Tây Ban Nha) “Sobre la tramitación del matrimonio / BOE con la circular del Ministerio de Justicia”.
La tramitación de tus pagos puede tardar hasta 24 horas después de que PayPal te envíe un correo electrónico.
Giao dịch thanh toán của bạn có thể mất tới 24 giờ để xử lý sau khi PayPal gửi email cho bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tramitación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.