trampa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trampa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trampa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trampa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bẫy, lừa dối, cạm bẫy, mai phục, sự lừa đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trampa

bẫy

(gin)

lừa dối

(humbug)

cạm bẫy

(trap)

mai phục

(ambuscade)

sự lừa đảo

(trickery)

Xem thêm ví dụ

Mira, creo que me han tendido una trampa.
Nhưng tôi nghĩ là tôi đã bị gài.
Fácilmente podríamos caer en las trampas de Satanás, un especialista en despertar el deseo por lo prohibido, como quedó demostrado en el caso de Eva (2 Corintios 11:14; 1 Timoteo 2:14).
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
Sensores de movimiento, cables trampa láser, cerraduras digitales.
Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số.
Donde trampa de alguien.
Ông ta đang muốn làm gì đó.
A otras personas las tentaba a hacer trampa.
Với những người khác, tôi tạo cơ hội cho họ gian lận.
Josué no cayó en la trampa del tabaco.
Josué không sa vào bẫy của thuốc lá.
Nos habían tendido una trampa a todos.
Chúng tôi, tất cả chúng tôi đã bị lừa.
Nada de hacer trampa.
Không có bất kỳ gian lận nào
Pero debemos traerlos al lado nuestro antes de echarles la trampa encima.
Nhưng phải để hắn đến gần ta từ phía sau... trước khi sập bẫy.
Los más jóvenes son el blanco perfecto, pero pueden evitar las trampas del Diablo si conocen y obedecen a Jehová.
Để thoát khỏi cạm bẫy của Ma-quỉ, các em cần biết và vâng phục Đức Giê-hô-va.
Esta es una trampa mortal.
Ở trên xe cũng chết, Bucky.
El caso es que muchos casados caen en estas trampas sin darse cuenta.
Dù đã có gia đình, nhiều người vẫn rơi vào cạm bẫy đó mà không biết.
Estás haciendo trampa.
Cậu ăn gian.
Sí, asesinar con trampas no cuenta.
Ừ, giết bằng bẫy thì không tính.
Esta era una trampa!
Đó chỉ là một cái bẫy.
El gobierno de Obama se vió atrapado en una trampa perfecta.
Chính quyền Obama đã bị bắt trong cái bẫy hoàn hảo- 22.
¿Cómo nos ayuda el discernimiento a evitar estas trampas?
Làm thế nào sự suy xét khôn ngoan giúp một người tránh rơi vào tình cảnh ấy?
- Los rusos lo hicieron para poder coger en la trampa a Napoleón
- Người Nga đã làm như thế để gài bẫy Napoléon
La trampa de la imperfección exagerada.
Cái bẫy của sự không toàn hảo quá đáng.
El siervo de Dios que, por temor al hombre, hace lo que Jehová prohíbe —o deja de hacer lo que él manda— ya ha caído en la trampa del “pajarero” (Ezequiel 33:8; Santiago 4:17).
(Châm-ngôn 29:25) Nếu vì sợ loài người, tôi tớ Đức Chúa Trời nghe theo người khác làm điều Ngài cấm hoặc không làm theo Kinh Thánh, thì họ đã rơi vào bẫy của kẻ bẫy chim.—Ê-xê-chi-ên 33:8; Gia-cơ 4:17.
El reloj automático tiene una trampa explosiva.
Đồng hồ hẹn giờ đã bị cài bẫy.
Trampa Uno, aquí Heraldo.
Bẫy 1, Harbinger đây.
Que aceptábamos un sistema judicial un sistema que intenta engañar a la gente con pequeñas trampas para arruinarles sus vidas.
Rằng chúng ta chấp nhận hệ thống công lý một hệ thống cố gắng bẫy mọi người rơi vào những& lt; br / & gt; cái hố vô hình nhằm hủy hoại cuộc sống chúng ta.
Tenemos algunas trampas de ratón bastante grande.
Chúng ta CÓ một Số bẫy chuột khá lớn.
No hago trampa.
Tôi không giở trò.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trampa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.