tramitar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tramitar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tramitar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tramitar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiến hành, thực hiện, đưa, chỉ huy, điều khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tramitar

tiến hành

(transact)

thực hiện

(transact)

đưa

(conduct)

chỉ huy

(preside)

điều khiển

(preside)

Xem thêm ví dụ

Para tramitar el pago, deberás incluir el número de referencia único en el formulario de transferencia de tu banco.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
Nota: Si no tienes una cuenta de Google Pay, se te pedirá que introduzcas los datos de pago en el momento de tramitar la compra.
Lưu ý: Nếu chưa có tài khoản Google Pay, bạn sẽ được yêu cầu nhập thông tin thanh toán ở bước thanh toán.
Los descuentos y promociones solo se pueden aplicar al tramitar la compra o en el punto de venta.
Chiết khấu và khuyến mại chỉ được áp dụng khi xác nhận mua hàng hoặc tại điểm bán hàng.
O tal vez se retrasen al tramitar solicitudes de renovación de licencias y permisos.
Hoặc họ có thể trì hoãn việc xét đơn xin gia hạn giấy phép.
ella quiere que me comporte, para tramitar la libertad condicional.
Bà muốn tôi cải tạo tốt để được khoan hồng.
Estos voluntarios, entre ellos muchos profesionales y expertos, dan gratuitamente de su tiempo y energías para comprar terrenos, tramitar documentos legales, planificar la obra de construcción y preparar las listas de lo que se ha de comprar.
Những người tình nguyện này, kể cả nhiều nhà chuyên nghiệp và thợ đủ loại, sẵn lòng dành thì giờ và cố gắng của họ trong những vấn đề như mua đất, tiến hành thủ tục hành chánh, vẽ đồ án và lập bảng liệt kê những vật liệu cần mua.
También puede decidir si quiere invitar a los usuarios a suscribirse a correos electrónicos de marketing al tramitar la compra.
Bạn cũng có thể chọn mời hay không mời người dùng đăng ký email tiếp thị của mình khi thanh toán.
Para completar sus ventas y aumentar las conversiones, proporcione a sus clientes una experiencia de gran calidad al tramitar sus compras.
Hãy hoàn tất giao dịch bán hàng và tăng số lượt chuyển đổi bằng cách cung cấp trải nghiệm thanh toán chất lượng cao cho khách hàng của bạn.
Si estos bonos están disponibles, se muestran como opción en el momento de tramitar la compra.
Nếu có, các gói sẽ xuất hiện dưới dạng tùy chọn mua khi thanh toán.
Necesitaremos los datos de tu cuenta bancaria para tramitar el reembolso.
Chúng tôi sẽ cần có thông tin chi tiết về tài khoản ngân hàng của bạn để xử lý khoản tiền hoàn lại.
No, vamos a tramitar su solicitud de asilo.
Không, chúng tôi sẽ xử lý yêu cầu tị nạn của ông.
Decidí quedarme en Indonesia y tramitar mi caso a través de ACNUR. Pero temía terminar en Indonesia durante muchos años sin hacer nada y sin poder trabajar, como cualquier otro solicitante de asilo.
Tôi cũng quyết định ở lại Indonesia và tiếp tục công việc qua UNHCR, nhưng tôi đã rất sợ rằng mình sẽ kẹt lại ở Indonesia trong nhiều năm mà không làm được gì, giống như những người tìm nơi ẩn náu khác.
Voy a tramitar la solicitud de divorcio.
Tôi đã làm đơn ly hôn
Puedes transferir más si el usuario interactúa con varios elementos, como al tramitar una compra o al buscar un itinerario de viaje multidestino.
Bạn có thể chuyển nhiều hơn nếu người dùng tương tác với nhiều mục, chẳng hạn như khi thanh toán giỏ hàng hoặc tìm kiếm hành trình du lịch qua nhiều thành phố.
32 Una vez eliminada la proscripción, la sucursal pudo tramitar la entrada de misioneros, construir nuevas instalaciones e importar publicaciones bíblicas.
32 Sau khi lệnh cấm bị bãi bỏ, văn phòng chi nhánh được phép đưa giáo sĩ từ nước ngoài vào, xây văn phòng mới và nhập ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh*.
72 y también para ser ajuez en Israel, para tramitar los asuntos de la iglesia y juzgar a los transgresores, según el testimonio que fuere presentado ante él de conformidad con las leyes, con la ayuda de sus consejeros que haya escogido o que escogiere de entre los élderes de la iglesia.
72 Và cũng để làm một avị phán quan ở Y Sơ Ra Ên, để làm những công việc của giáo hội, để ngồi xét đoán những kẻ phạm tội căn cứ theo chứng ngôn khai trước mặt mình đúng theo các luật pháp, cùng với sự trợ giúp của những vị cố vấn mà mình đã lựa chọn hay sẽ lựa chọn trong số các anh cả của giáo hội.
Para tramitar el pago, tendrás que incluir el número de referencia único en el formulario de transferencia de tu banco.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần điền số tham chiếu duy nhất của mình trên biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
Puede ser que lleguemos cansados del viaje y la fila para tramitar el hospedaje sea larga, pero nuestra paciencia no pasará inadvertida.
Chúng ta có thể đi đường xa bị mệt và xếp hàng chờ lâu để được giao cho chìa khóa phòng ngủ khách sạn, nhưng sự kiên nhẫn của bạn sẽ làm người khác lưu ý.
La ley nos obliga a tramitar su solicitud de asilo.
Về mặt pháp lý, thưa ngài, ta có bổn phận phải xử lý yêu cầu tị nạn của ông ta.
Para tramitar el pago, tendrás que incluir el número de referencia único en el formulario de transferencia de tu banco.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần nêu số tham chiếu duy nhất của mình trên biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
Se necesitan de 10 a 15 días laborables para tramitar el cheque una vez recibido.
Mất khoảng 10 đến 15 ngày làm việc để xử lý séc của bạn khi chúng tôi nhận được séc đó.
Desde que finalizamos la investigación y empezamos a tramitar los créditos hasta que estos aparecen en tu cuenta pueden transcurrir un máximo de 30 días.
Sau khi chúng tôi hoàn tất việc điều tra và bắt đầu xử lý tín dụng, có thể cần đến 30 ngày để khoản khấu trừ xuất hiện trong tài khoản của bạn.
Una vez que hayamos finalizado la investigación y empezado a tramitar los créditos, pueden transcurrir 30 días o más hasta que aparezcan en su cuenta.
Khi chúng tôi hoàn tất điều tra và bắt đầu xử lý các khoản ghi nợ này, có thể mất đến 30 ngày hoặc hơn để các khoản khấu trừ đó xuất hiện trong tài khoản của bạn.
En este artículo se explican los requisitos para tramitar compras de Google y se ofrecen algunas recomendaciones sobre cómo hacer que el proceso resulte lo más fácil posible.
Bài viết này giải thích các yêu cầu thanh toán của Google và đưa ra những gợi ý giúp quá trình thanh toán trở nên dễ dàng nhất có thể.
Si pagaste mediante transferencia bancaria, ingreso bancario o dinero en efectivo en tiendas Oxxo y 7Eleven, necesitaremos los datos de tu cuenta bancaria para tramitar el reembolso.
Nếu bạn có tùy chọn để thanh toán bằng hình thức chuyển khoản điện tử, nộp tiền vào ngân hàng hoặc thanh toán bằng tiền mặt tại các cửa hàng Oxxo và 7Eleven, chúng tôi sẽ cần chi tiết tài khoản ngân hàng của bạn để xử lý việc hoàn lại tiền.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tramitar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.