tramonto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tramonto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tramonto trong Tiếng Ý.
Từ tramonto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chạng vạng, hoàng hôn, đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tramonto
chạng vạngnoun Sarô là domani al tramonto. Tôi sẽ có mặt ở đó chạng vạng ngày mai. |
hoàng hônnoun (La discesa del sole sotto l'orizzonte occidentale in serata.) Il giorno in cui e'nata, le campane hanno suonato dall'alba al tramonto. Ngày cô ấy chào đời, những hồi chuông vang lên từ bình minh cho tới tận hoàng hôn. |
đêmnoun Voglio vedere queste barricate erette entro il tramonto! Tôi muốn dựng các rào chắn này khi đêm xuống. |
Xem thêm ví dụ
Nelle famiglie sane un comune accorgimento è che “nessuno va a letto arrabbiato con qualcun altro”, osservò l’autrice dell’indagine.6 Già più di 1.900 anni fa la Bibbia consigliava: “Siate adirati, eppure non peccate; il sole non tramonti sul vostro stato d’irritazione”. Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
La sera del 28 marzo, dopo il tramonto, entrambe le classi si riuniranno per commemorare la morte di Cristo e ricordare tutto ciò che Geova ha fatto per loro mediante il sacrificio del suo caro Figlio, Cristo Gesù. Vào chiều ngày 28 tháng 3, sau khi mặt trời lặn, cả hai lớp người sẽ họp lại, cùng nhau tưởng niệm sự chết của Đấng Christ và nhớ đến mọi điều mà Đức Giê-hô-va đã làm cho họ qua sự hy sinh của Con yêu dấu Ngài, Chúa Giê-su Christ. |
E il sole tramonta presto, in questo periodo. Mùa này mặt trời rất mau lặn. |
Se il piano funziona, ci incontreremo a tre giorni dal tramonto. Nếu kế hoạch này thành công, em sẽ gặp lại anh lúc hoàng hôn sau 3 ngày nữa. |
È un pezzo che le nubi hanno inghiottito il sole, ma quando guardo l’ora vedo che è ormai ufficialmente il tramonto. Những đám mây nuốt chửng mặt trời đã lâu, nhưng khi nhìn đồng hồ, con số mới chính thức báo trời tối. |
A causa della velocità, vedi un'alba o un tramonto ogni 45 minuti, per sei mesi. Và bạn sẽ được thấy, nhờ vào vận tốc di chuyển, bình minh và hoàng hôn cứ sau mỗi 45 phút trong suốt nửa năm trời |
Sto costruendo un portico per sedermici di sera fumare la pipa, bere caffè e guardare il tramonto. Tôi sẽ xây một mái hiên để mỗi chiều ngồi đó hút tẩu thuốc, uống cà-phê và ngắm mặt trời lặn. |
“Fino al tramonto del sole continuò a cercare di liberarlo”, dice il racconto. Khi họ tâu với vua Đa-ri-út chuyện này, vua lấy làm buồn bã vì luật vua ký sẽ liên lụy đến Đa-ni-ên. |
▪ Le congregazioni dovrebbero prendere le debite disposizioni per la Commemorazione, che quest’anno si celebrerà sabato 26 marzo, dopo il tramonto. ▪ Các hội thánh nên sắp đặt chu đáo cho Lễ Kỷ niệm, nhằm Thứ Bảy, ngày 26 tháng 3, sau khi mặt trời lặn. |
Tenue, come il tramonto. Nó mềm mại, như cây cỏ. |
9 NISAN (inizia al tramonto) NGÀY 9 NI-SAN (lúc mặt trời lặn) |
Sono al tramonto della mia vita. Giờ đây tôi đang ở vào cuối đời mình. |
(1 Corinti 11:23-26) Quest’anno il Pasto Serale del Signore ricorre domenica 12 aprile, dopo il tramonto. Năm nay Lễ Tiệc thánh của Chúa nhằm vào thứ sáu, ngày 1 tháng 4, sau khi mặt trời lặn. |
Quest’anno la celebrazione si terrà giovedì 9 aprile, dopo il tramonto. Năm nay lễ được tổ chức vào thứ năm, ngày 9 tháng 4, sau khi mặt trời lặn. |
(Salmo 37:8) È vero che a volte potremmo avere motivo di arrabbiarci, ma Paolo ci dà questa esortazione: “Siate adirati, eppure non peccate; il sole non tramonti sul vostro stato d’irritazione, né date luogo al Diavolo”. — Efesini 4:26, 27. (Thi-thiên 37:8) Đành rằng đôi khi chúng ta có lý do chính đáng để tức giận, nhưng Phao-lô khuyên: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn, và đừng cho ma-quỉ nhân dịp”.—Ê-phê-sô 4:26, 27. |
(Genesi 40:20) In Giobbe 1:4 ricorre la parola “giorno” che sta a indicare l’intervallo di tempo fra l’alba e il tramonto. (Sáng-thế Ký 40:20) Nơi Gióp 1:4, chữ “ngày” chỉ một giai đoạn từ lúc mặt trời mọc cho đến lúc mặt trời lặn. |
Al tramonto mia madre era solita mettere dei ceppi nel camino per riscaldare la stanza da pranzo e uno alla volta, i miei genitori, le mie sorelle e io ci ritrovavamo lì dopo aver svolto le nostre faccende. Vào lúc mặt trời lặn, mẹ tôi thường bỏ củi vào lò sưởi để giữ cho phòng ăn của chúng tôi được ấm áp, và từng người một, cha mẹ tôi, hai chị tôi và tôi thường họp mặt lại sau khi làm xong công việc hằng ngày. |
35 Più tardi, mentre era ancora giorno, tutto il popolo andò a portare del cibo* a Davide, ma lui giurò: “Dio mi punisca e lo faccia con severità se assaggerò del pane o qualsiasi altra cosa prima che il sole tramonti!” 35 Lúc trời còn sáng, dân chúng đến đưa bánh cho Đa-vít để an ủi ông. Nhưng Đa-vít thề: “Nếu ta ăn bánh hay bất cứ thứ gì trước khi mặt trời lặn, nguyện Đức Chúa Trời trừng phạt ta nặng nề!”. |
Sull’Athos la giornata dei monaci è ancora scandita dall’antica liturgia di rito bizantino (secondo cui il giorno comincia al tramonto) e dal calendario giuliano (indietro di 13 giorni rispetto a quello gregoriano). Trên Núi Athos, các thầy tu vẫn còn thực hành nghi thức tế lễ hằng ngày của thời xưa, dùng đồng hồ Byzantine (với ngày bắt đầu lúc mặt trời lặn) và lịch Julian (13 ngày sau lịch Gregorian). |
Devo darmela a gambe levate, ma sono bloccato qui fino al tramonto. Cần phải chạy trối chết, nhưng mà tôi bị kẹt ở đây tới khi trời tối. |
Infatti in estate al Polo Nord il sole non tramonta mai. Trong thực tế, vào mùa hè tại Bắc cực, mặt trời không bao giờ lặn. |
21 Il giorno ebraico andava dal tramonto (verso le 18,00) al tramonto successivo. 21 Một ngày theo lịch Hê-bơ-rơ bắt đầu từ lúc mặt trời lặn (khoảng 6 giờ chiều) cho đến lúc mặt trời lặn ngày hôm sau. |
▪ Le congregazioni dovrebbero prendere le debite disposizioni per la Commemorazione che quest’anno si celebrerà sabato 22 marzo, dopo il tramonto. ▪ Hội thánh nên sắp đặt chu đáo để cử hành Lễ Tưởng Niệm năm nay vào thứ bảy, ngày 22 tháng 3, sau khi mặt trời lặn. |
(Luca 22:19) Comprendendone il significato, attendiamo vivamente di riunirci con una delle congregazioni dei testimoni di Geova in tutto il mondo venerdì 14 aprile dopo il tramonto. Hiểu tầm quan trọng của Lễ Kỷ niệm, chúng ta trông mong được nhóm lại với các hội thánh của Nhân-chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới vào ngày Thứ Sáu, 14 tháng 4 sau khi mặt trời lặn. |
Efesini 4:26: “Il sole non tramonti sul vostro stato d’irritazione”. Ê-phê-sô 4:26: “Chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tramonto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tramonto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.