trarre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trarre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trarre trong Tiếng Ý.

Từ trarre trong Tiếng Ý có các nghĩa là rút ra, suy ra, thúc đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trarre

rút ra

verb

Dunque, che lezione trai da tutto questo, Cercatore?
Vậy, cậu rút ra được gì từ tất cả chuyện này, Tầm Thủ?

suy ra

verb

Si tratta di un comandante giovane e abile.
Căn cứ vào đó, ta có thể suy ra hắn là một viên tướng tương đối còn trẻ và có tài.

thúc đẩy

verb

si tratta di un problema di incentivi.
đó là vấn đề về sự thúc đẩy.

Xem thêm ví dụ

Quale studente della mia classe potrebbe trarre beneficio da un’opportunità di insegnare?
Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy?
(1 Giovanni 2:17) Qualsiasi piacere se ne possa trarre sarebbe, nella migliore delle ipotesi, solo temporaneo.
(1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi.
Quella storia è stata scritta perché ne potessimo trarre beneficio.
Phần lịch sử này được ghi lại để cho chúng ta được lợi ích (I Cô-rinh-tô 10:11).
Ma per trarre il meglio dalla scuola dovete iscrivervi, frequentarla, parteciparvi regolarmente e svolgere di cuore le parti che vi sono assegnate.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
Bisogna aspettare per trarre beneficio dalla disciplina
Kiên nhẫn chờ đợi để sự sửa trị sanh kết quả
Lui era convinto che tutti dovessero avere la possibilità di trarre beneficio dalla Parola di Dio.
Ông tin chắc rằng mọi người phải có cơ hội đọc Lời Đức Chúa Trời.
Cosa ancora più importante, il cristiano che ha una buona istruzione riesce meglio a leggere e capire la Bibbia, a ragionare sui problemi e trarre conclusioni logiche, nonché a insegnare le verità bibliche in modo chiaro e persuasivo.
Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục.
Manifestando la compassione di Dio e trasmettendo le preziose verità contenute nella sua Parola, potete consolare quelli che sono afflitti e aiutarli a trarre forza da Geova, “l’Iddio di ogni conforto”. — 2 Corinti 1:3.
Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3.
6 Generosamente ci permette di trarre beneficio dalla sua conoscenza ed esperienza.
6 Với lòng quảng đại, Ngài cho chúng ta có thể được hưởng lợi ích của sự hiểu biết và kinh nghiệm của Ngài.
Riusciremmo a trarre qualche informazione, se andassimo sulla Terra?
Hay là ta tới Trái Đất hỏi thăm nhỉ?
14 Alla luce dei fatti, dunque, qual è l’unica conclusione ragionevole che possiamo trarre?
14 Vậy dựa trên các sự kiện, chúng ta có thể đi đến kết luận hợp lý duy nhất nào?
Dal modo in cui reagirono alle avversità possiamo trarre lezioni pratiche che ci aiuteranno ad affrontare situazioni simili nei nostri giorni.
Xem xét cách họ đã phản ứng trước nghịch cảnh, chúng ta có thể rút tỉa những bài học thực tiễn giúp đối phó với thử thách tương tự ngày nay.
Cosa stai facendo per trarre il massimo dalle opportunità scolastiche a tua disposizione?
Các em đang làm gì để tận dụng tối đa các cơ hội học vấn hiện tại của mình?
Per potere trarre beneficio da queste informazioni, cosa dobbiamo fare?
Chúng ta phải làm gì để cho những tin tức này đem lại lợi ích cho chúng ta?
Anche se il bimbo non comprende le parole, probabilmente trarrà giovamento dal tono suadente e amorevole della vostra voce.
Dù thai nhi có thể chưa hiểu được lời nói, rất có thể nó hưởng thụ lợi ích qua giọng nói âu yếm và âm điệu yêu thương của bạn.
* In effetti i visitatori sono stati invitati a trarre le proprie conclusioni.
Quả vậy, người xem tự đi đến kết luận.
□ Come singoli individui possono trarre beneficio da questa conoscenza?
□ Sự hiểu biết này có thể mang lại lợi ích cho các cá nhân như thế nào?
Quindi, forse una lezione da trarre è che, se amate la natura, non dovreste viverci.
Vậy thì có lẽ bài học rút ra là, nếu bạn yêu thiên nhiên, thì đừng sống với chúng.
Giuseppe cercò di trarre il meglio dalle circostanze
Giô-sép nỗ lực tận dụng hoàn cảnh của mình
Più il vostro carattere si fortifica, più sarete capaci di trarre profitto dall’esercizio del potere della fede.
Chí khí của các anh chị em càng được củng cố thì các anh chị em càng được quyền hưởng lợi ích từ việc sử dụng sức mạnh của đức tin.
Solo se le persone vengono educate, sono in buona salute, hanno infrastrutture, hanno strade per andare a lavoro, hanno la luce per studiare di notte - solo in quei casi si può davvero trarre beneficio da un dividendo demografico.
Chỉ khi con người nhận được sự giáo dục, họ có sức khỏe tốt, họ có cơ sở hạ tầng, họ có đường đi đến nơi làm việc, họ có đèn để học thâu đêm - chỉ trong những trường hợp như vậy bạn mới thật sự nhận ra lợi ích của lợi tức dân số.
Un periodico afferma: “La gente si comporta in modo abbastanza disonesto da trarre profitti, ma abbastanza onesto da illudersi di essere moralmente integra”.
Một tạp chí nghiên cứu thị trường (Journal of Marketing Research) cho biết: “Người ta thiếu trung thực vừa đủ để thu lợi, nhưng trung thực vừa đủ để tự dối mình”.
Servendovi delle domande contenute in questo paragrafo, vedete quali lezioni si possono trarre da quanto è detto di Mosè e di Davide.
Hãy dùng các câu hỏi nằm trong đoạn này để xem xét ta có thể rút tỉa được những bài học nào nơi lời tường thuật về Môi-se và Đa-vít.
(b) Che esempio ci lasciò Noè, e come possiamo trarre beneficio imitandolo?
b) Nô-ê để lại gương sáng thế nào cho chúng ta, và theo gương đó chúng ta sẽ có lợi ích gì?
Il lavoro dà un genere di soddisfazione che non si può trarre dal gioco. — Ecclesiaste 3:22.
Làm việc đem lại niềm vui thích mà sự vui chơi không thể đem lại được.—Truyền-đạo 3:22.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trarre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.