attirare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attirare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attirare trong Tiếng Ý.
Từ attirare trong Tiếng Ý có các nghĩa là hút, lôi, lôi cuốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attirare
hútverb Hai agitato il remo fluorescente e hai attirato l'attenzione. Vung vẩy cái mái chèo phát quang của em, thu hút cả đống sự chú ý. |
lôiverb Con questo genere di informazioni, io lo attirerei allo scoperto. Với mọi thông tin này, tôi sẽ lôi hắn ra. |
lôi cuốnverb Lei non deve attirare l'attenzione. Cậu không được lôi cuốn sự chú ý của họ. |
Xem thêm ví dụ
Non attirare l'attenzione su di te, Đừng quá lo lắng, |
Colpiscono in pieno giorno, ma ancora non hanno fatto niente per attirare l'attenzione dei media. Họ tấn công giữa ban ngày nhưng họ không làm gì để cho truyền thông chú ý. |
Un buon metodo per attirare l’interesse del padrone di casa è quello di seguire i suggerimenti del libro Ragioniamo. Một cách tốt để vun trồng sự chú ý của chủ nhà là dùng những lời đề nghị nêu ra trong sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning From the Scriptures hoặc Comment raisonner à partir des Écritures). |
Aiuterebbe ad attirare l'attenzione. Nó sẽ giúp và mang đến sự chú ý. |
Allorquando il produttore televisivo William Dozier operò per la produzione di una terza stagione del programma, chiese a Schwarz un nuovo personaggio femminile, da inserire nel medium fumettistico, che fosse adattabile per la serie televisiva, perché si potesse attirare maggiormente l'attenzione del pubblico femminile. Khi người sản xuất truyền hình là William Dozier tìm cách đổi mới chương trình Batman cho một mùa thứ ba, ông hỏi Schwartz cho một nhân vật nữ mới được giới thiệu trong môi trường truyện tranh, mà có thể được chuyển thể thành phim truyền hình để thu hút một lượng khán giả nữ . |
Quindi possiamo guardare a questi innovatori per aiutarci a ricordare che se possiamo attirare anche solo una piccola quantità di quel capitale che vuole una rendita il bene che possiamo promuovere potrebbe essere stupefacente. Nên ta có thể trông chờ những nhà cách tân giúp chúng ta nhớ rằng nếu chúng ta có thể tác động vào một lượng nhỏ vốn mà đang đòi hỏi một sự hoàn trả, những điều tốt mà có động lực thúc đẩy sẽ làm chúng ta kinh ngạc. |
Secondo te, Satana prova ad attirare i giovani inducendoli ad abbassare i loro standard “a piccole dosi”? Các em có nghĩ rằng Sa Tan cố gắng dụ dỗ những người trẻ tuổi để hạ thấp ′′dần dần′′ các tiêu chuẩn đạo đức của họ không? |
Là, anche, la beccaccia ha portato la sua covata, per sondare il fango per i vermi, ma un volo piedi sopra di loro lungo la riva, mentre correva in una truppa di sotto, ma alla fine, spionaggio me, lei avrebbe lasciato il suo giovane e cerchio rotondo e attorno a me, sempre più vicino fino nel giro di quattro o cinque piedi, fingendo rotto ali e le zampe, per attirare la mia attenzione, e scendere la giovane, che avrebbe già hanno ripreso la loro marcia, con deboli, ispidi peep, unico file attraverso la palude, come lei diretto. Chổ kia, các chim mo nhát dẫn bố mẹ của cô, để thăm dò bùn sâu, bay nhưng một chân trên xuống ngân hàng, trong khi họ chạy trong một quân bên dưới, nhưng cuối cùng, làm gián điệp tôi, cô ấy sẽ rời khỏi trẻ và vòng tròn vòng tròn, gần hơn và gần hơn đến trong vòng bốn hoặc năm bàn chân, giả vờ bị phá vỡ cánh và chân, để thu hút sự chú ý của tôi, và nhận được trẻ của mình, người đã đã diễu hành của họ, với mờ nhạt, dẻo dai peep, tập tin thông qua các đầm lầy, khi cô chỉ đạo. |
Potresti anche fare come alcuni ragazzi cristiani che semplicemente mettono in vista sul banco una pubblicazione biblica in modo da attirare l’attenzione. Để dễ hơn, một số tín đồ trẻ thử đặt một ấn phẩm về Kinh Thánh trên bàn để gợi sự chú ý của bạn học. |
(Rivelazione [Apocalisse] 12:9; 1 Giovanni 5:19) Cosa pensa Dio della religione che viene usata da leader che cercano solo di attirare a sé la gente? (Khải-huyền 12:9; 1 Giăng 5:19) Khi tôn giáo chỉ là công cụ để các nhà lãnh đạo tôn giáo và chính trị mua lòng dân, Đức Chúa Trời cảm thấy thế nào về tôn giáo đó? |
Beh, per gli animali che cercano di evitare i predatori nascondendosi nel buio, la luce puo' sempre tornare utile per le tre principlai funzioni che gli animali devono svolgere per sopravvivere, e cioe' trovare cibo, attirare un partner ed evitare di essere mangiati. với những động vật đang cố gắng tránh né thú săn mồi bằng cách thu lại khi trời tối ánh sáng có thể rất hữu ích cho ba thứ cơ bản mà các loài động vật phải làm để sống sót: đó là tìm kiếm thức ăn, thu hút bạn tình và tránh bị ăn thịt. |
E la vostra presenza qui potrebbe attirare l'attenzione su di noi... e provocare la furia incendiaria degli Yankees. Sự hiện diện của các ông có thể thu hút sự chú ý tới chúng tôi... và khiêu khích bọn Yankee đốt trụi nơi này. |
Il Signore dichiarò: “Mio Padre mi ha mandato, affinché fossi innalzato sulla croce... [affinché] potessi attirare tutti gli uomini a me, affinché, come io sono stato innalzato dagli uomini, così siano gli uomini innalzati dal Padre, per stare davanti a me, per essere giudicati dalle loro opere, siano esse buone o siano esse cattive” (3 Nefi 27:14). Đấng Cứu Rỗi phán: “Cha ta sai ta đến để ta bị treo trên thập tự giá; và sau khi ta đã bị treo trên thập tự giá, để ta có thể thu hút tất cả mọi người đến cùng ta, ngõ hầu cho một khi ta đã bị loài người nhấc lên như thể nào thì loài người cũng sẽ được Đức Chúa Cha nhấc lên thể ấy, để họ đứng trước mặt ta và chịu sự phán xét qua những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay việc ác” (3 Nê Phi 27:14). |
Poi starà a te attirare i nostri nemici nel posto che spetta loro: Lúc đó sẽ là việc của ông, dụ kẻ địch vào đúng nơi dành cho chúng: |
Oppure qualcuno ha fatto un regalo ma vuole rimanere anonimo, per non attirare indebita attenzione su di sé. Những người tặng quà có lẽ muốn giấu tên nhằm tránh thu hút sự chú ý không cần thiết đến mình. |
Come attirare l’attenzione dell’uditorio. Cách thu hút sự chú ý của cử tọa. |
Ho parlato con Steve Bolsin, un dottore britannico, che ha combattuto per cinque anni per attirare l'attenzione su un pericoloso chirurgo che uccideva bambini. Tôi đã nói chuyện với Steve Bolsin, một bác sĩ người Anh, người đã đấu tranh trong năm năm để khiến mọi người chú ý đến một nhà phẫn thuật nguy hiểm đang giết chết các em bé. |
Io ho la fune, mi immergo e cerco di attirare l'attenzione dei delfini, perché sono un po' come i bambini. Vì vậy tôi được dây thừng đó, rồi tôi lặn xuống, nhiệm vụ quan trọng là tôi cố gắng thu hút sự chú ý của cá heo, bởi vì chúng chỉ giống những đứa bé thôi. |
E mio Padre mi ha mandato, affinché fossi innalzato sulla croce; e... potessi attirare tutti gli uomini a me, affinché, come io sono stato innalzato dagli uomini, così siano gli uomini innalzati dal Padre, per stare davanti a me, per essere giudicati dalle loro opere, siano esse buone o siano esse cattive” (3 Nefi 27:13–14). “Và Cha ta sai ta đến để ta bị treo trên thập tự giá; và sau khi ta đã bị treo trên thập tự giá, để ta có thể thu hút tất cả mọi người đến cùng ta, ngõ hầu cho một khi ta đã bị loài người nhấc lên như thể nào thì loài người cũng sẽ được Đức Chúa Cha nhấc lên thể ấy, để họ đứng trước mặt ta và chịu sự phán xét qua những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay việc ác” (3 Nê Phi 27:13–14). |
21 E avvenne che Moroni, non avendo speranza di incontrarli su terreno aperto, decise dunque un piano per poter attirare i Lamaniti fuori dalle loro piazzeforti. 21 Và chuyện rằng, Mô Rô Ni thấy không có hy vọng gì gặp được chúng trên một địa thế tốt, nên ông quyết định dùng mưu lược để nhử dân La Man ra khỏi đồn lũy của chúng. |
Il sapore e l'aroma dell'umeshu può attirare persino quelle persone che normalmente disdegnano gli alcolici. Hương vị của umeshu có thể hấp dẫn cả những người mà thông thường không thích uống rượu. |
Come il cacciatore si serve di un’esca per attirare la preda, così Satana usa tattiche come divinazione, astrologia, ipnotismo, stregoneria, chiromanzia e magia per attirare e intrappolare le persone in ogni parte del mondo. — Levitico 19:31; Salmo 119:110. Như thợ săn dùng mồi để nhử con vật, Sa-tan lôi cuốn và gài bẫy người ta trên khắp thế giới qua các hình thức bói khoa, chiêm tinh, thôi miên, thuật phù thủy, bói chỉ tay, và dùng bùa chú.—Lê-vi Ký 19:31; Thi-thiên 119:110. |
Stai cercando di attirare ogni ambulante nel raggio di chilometri? Định kéo bọn xác sống quanh đây đến đây hả? |
Che razza di idea è pensare di insistere affinché ogni famiglia possa poter scegliere tra diverse città in competizione per attirare nuovi residenti? Sẽ là ý tưởng kiểu nào khi ý tưởng hướng tới mục đích để mỗi gia đình đều có lựa chọn giữa các thành phố cạnh tranh lẫn nhau thu hút cư dân mới? |
Inoltre considerate il tipo di giochi che sembrano attirare vostro figlio. Cũng hãy xem loại trò chơi nào con bạn có vẻ thích. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attirare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới attirare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.