trascinare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trascinare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trascinare trong Tiếng Ý.

Từ trascinare trong Tiếng Ý có các nghĩa là kéo, lôi, lôi cuốn, lôi kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trascinare

kéo

verb

Suo figlio mi ha trascinato per meta'di questa citta'miserabile.
Con trai cô đã kéo tôi chạy băng ngang cả thành phố tồi tệ này.

lôi

verb

Pensavo che avesse trascinato a casa un qualche poveretto terrorizzato!
Tôi nghĩ cô ấy đã lôi kéo một vài gã đàn ông nghèo mạc, tồi tệ về nhà!

lôi cuốn

verb

Il mondo è trascinato incessantemente da una marea di voci allettanti e seducenti.15
Thế gian không ngừng bị lôi cuốn bởi vô số ảnh hưởng hấp dẫn và cám dỗ.15

lôi kéo

verb

Pensavo che avesse trascinato a casa un qualche poveretto terrorizzato!
Tôi nghĩ cô ấy đã lôi kéo một vài gã đàn ông nghèo mạc, tồi tệ về nhà!

Xem thêm ví dụ

Potete anche fare doppio click e trascinare per evidenziare ogni volta una parola in più.
Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột.
E infatti uno dei modi per far soldi in Second Life è di creare traduttori abili che puoi trascinare dentro il tuo corpo e questi praticamente saltano fuori sul tuo schermo e ti permettono di usare Google o il traduttore Babelfish o un altro traduttore automatico di testo in versione istantanea di una traduzione orale, di un testo digitato e scambiato tra individui.
Sự thật là, một trong những cách kiếm tiền ở Thế giới thứ hai là tạo chức năng phiên dịch trong cơ thể bạn và về cơ bản, chúng sẽ hiện trên màn hình và cho phép bạn sử dụng Google hoặc Babel Fish hay các trình phiên dịch trực tuyến khác dịch ngay tức thì ngôn ngữ nói -- tôi xin lỗi -- ngôn ngữ đánh máy giữa các cá nhân.
Mi sono specializzato nel trascinare carichi pesanti in giro per luoghi freddi
Tôi chuyên kéo đồ nặng nề như vậy tới những nơi giá lạnh.
Dobbiamo smettere di farci trascinare.
Chúng ta cần phải ngừng hướng về thế gian.
Dovete trascinare un'attrezzatura da circa 500 kg fino alla cima di questo vulcano alto 20 000 piedi sulle Ande.
Bạn phải mang 1.000 pounds dụng cụ đến đỉnh của núi lửa cao 20.000 foot trong dãy Andes này.
Si possono trascinare o spingere, una delle due.
Bạn đẩy, bạn xô chúng, con này hay con kia.
Se dovessi darvi solo un'idea generale vi direi: vi ricordate quelle persone che si erano lasciate davvero trascinare da eBay nei primi tempi?
Nếu tôi vẽ một bức tranh lớn, tôi sẽ nói, có nhớ những người thực sự ham thích eBay trong những năm đầu không?
Anche in mezzo alla terribile distruzione, alla morte e al caos, ho imparato come la gente comune può aiutare i propri vicini, condividere il cibo, crescere i loro figli, trascinare via persone a cui sparano in mezzo alla strada anche mettendo a rischio la propria vita, aiutare le persone ferite a salire sui taxi per cercare di portarle in ospedale.
Ngay cả giữa sự phá hủy ghê gớm, cái chết và sự hỗn loạn, Tôi học cái cách những người bình thường giúp đỡ hàng xóm của họ, chia sẻ thức ăn, chăm sóc lũ trẻ, kéo ai đó ra khỏi tầm bắn ở ngay giữa con đường ngay cả khi điều đó gây nguy hiểm cho chính cuộc sống của họ, giúp những người bị thương vào taxi cố gắng đưa họ đến bệnh viện.
Dovrebbe solo trascinare la gamba malandata, come Dio aveva in mente?
Anh ấy chỉ cần lê cái chân khổ sở đi loanh quanh như Chúa muốn vậy?
Che pazzia! Trascinare un bambino di nove anni a San Simeon con la scorta armata!
Thật là ô nhục, lôi một đứa bé 9 tuổi tới San Simeon bằng vũ lực sao?
Oppure è sempre il flusso della storia a trascinare le vite, a travolgerle?
Hay là dòng chảy thời gian, dòng chảy lịch sử luôn kéo lê sự sống, và mang chúng đi xa?
Vi accorgete di farvi trascinare dallo spirito di canzoni mondane discutibili?
Bạn có thấy chính bạn bị lôi cuốn theo tinh-thần thế-gian của những bản nhạc ấy không?
Trascinare?
Kéo tôi àh?
È una grande opportunità per me trascurare la carriera militare per poter aiutare lei a trascinare le sue scatole e il suo ridicolo camion fino ai confini con il nulla.
Đây là một cơ hội tuyệt vời để gạt sự nghiệp quân sự của tôi sang một bên, để giúp cô kéo cái đống thùng và chiếc xe buồn cười kia đến đỉnh hư không.
Non lasciatevi trascinare dalle maniere del mondo.
Đừng để bị cuốn theo đường lối của thế gian.
Dunque vi ho raccontato un po ́ di cosa ho fatto per cercare di trascinare il Parlamento, scalciando e urlando, nel ventunesimo secolo, e ora vi farò un paio di esempi di cosa stanno facendo altre persone che conosco.
Tôi đã kể sơ với các bạn về những gì tôi làm để kì kèo với Quốc hội, ăn vạ và la hét trong thế kỉ 21, và tôi sẽ đưa 1 số ví dụ về những gì những người mà tôi biết đang làm.
L’agricoltore lega dei rami spinosi ai suoi buoi, facendoglieli trascinare per tutto il campo.
Người nông dân buộc những nhành cây gai vào bò và cho nó kéo đi khắp cánh đồng.
Il Comandante non marcerebbe lo stesso verso la sua destinazione, senza dover trascinare il peso di una costante delusione?
Thống soái sẽ không dừng hành quân tới khi đạt được mong muốn, và không kéo theo sức nặng của nỗi thất vọng là tôi đúng không?
Normale è vedere la polizia che irrompe a casa mia, trascinare fuori mio cugino di 12 anni e ammanettarlo a un palo.
Bình thường là thấy cớm đến nhà Lôi thằng anh họ 12 tuổi ra trói vào cột
I delfini sono mammiferi sociali sono giocherelloni, e uno dei loro giochi favoriti è quello di trascinare le alghe, in questo caso un sargasso.
Giờ đây, cá heo là loài động vật có vú hòa đồng, vì vậy chúng thích vui chơi, và một trong những trò tiêu khiển của chúng là vẽ lên rong biển, hay rong mơ ở đây.
E come sapete, ci sono delle persone che, quando capiscono che la vulnerabilità e la tenerezza sono importanti, si arrendono e si fanno trascinare.
Và bạn biết có những người khi mà họ nhận ra là sự tổn thương và sự dịu dàng là quan trọng, và thế là họ chấp nhận và bước đi cùng nó.
Ecco perché degli stati falliti possono trascinare un'intera regione nel caos e nel conflitto.
Chính vì thế, những chính quyền sụp đổ đe dọa cả khu vực kéo các nước lân cận vào khủng hoảng và tranh chấp.
Satana è per la guerra a oltranza e vorrebbe trascinare con sé nella distruzione tutti quelli che si sforzano di vivere secondo le norme di Dio. — Rivelazione 12:17.
Sa-tan nhất quyết gây hấn đến cùng và cố sức lôi theo hắn tất cả những ai nỗ lực sống theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.—Khải-huyền 12:17.
Perché devo sempre farmi trascinare dal cammello?
Mà sao lần nào tôi cũng phải bị lạc đà lôi đi vậy?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trascinare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.