travolgere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ travolgere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ travolgere trong Tiếng Ý.

Từ travolgere trong Tiếng Ý có nghĩa là chẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ travolgere

chẹt

verb

Xem thêm ví dụ

(Risate) Dopo 70 nanosecondi, la palla raggiunge la casa base, o perlomeno la nuvola di plasma in espansione che prima era la palla, e travolgerà la mazza, il battitore il piatto, il ricevitore e l'arbitro, e comincerà a disintegrarli tutti, a trascinarli indietro attraverso le protezioni, che cominceranno anch'esse a disintegrarsi.
(Cười lớn) Bây giờ, sau 70 nano giây, quả bóng sẽ tới được chốt nhà, hoặc ít nhất, đám mây tinh thể lỏng mở rộng từng là quả bóng, và nó sẽ nhấn chìm cả gậy và người đập bóng và chốt, và người bắt bóng, và cả trọng tài, và bắt đầu làm tan rã tất cả cũng như bắt đầu mang chúng về phía sau đi qua người bắt bóng, cũng bắt đầu tan rã.
Accetto la generosità, continuo su per la strada, e mi lascio travolgere da quello che è appena successo, mio Dio, è lo stesso paese che ha accolto nella stessa maniera i miei genitori 90 anni fa.
Tôi nhận món quà hảo tâm, rồi đi tiếp dọc con phố, mối xúc cảm nhuần thấm lòng tôi, Chúa ơi, đây là đất nước đã chào đón cha mẹ tôi 90 năm về trước.
19 “Questo è ciò che il Sovrano Signore Geova dice: ‘Quando ti renderò devastata come le città disabitate, quando ti travolgerò con acque impetuose, e possenti acque ti avranno sommerso,+ 20 porterò te e quelli che scendono nella fossa* con te dai popoli di molto tempo fa; ti farò abitare nel luogo più profondo, simile ai luoghi dell’antichità che sono stati devastati, insieme a quelli che scendono nella fossa,+ perché tu non sia più abitata.
19 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: ‘Khi ta làm ngươi ra hoang tàn như các thành không cư dân, đem sóng cồn ập trên ngươi và cho nước lớn phủ lấp ngươi,+ 20 ta sẽ khiến cả ngươi lẫn những kẻ xuống huyệt với ngươi đều về nơi của người thiên cổ; ta sẽ đem ngươi xuống nơi sâu nhất, như chốn hoang tàn cổ xưa, chung với những kẻ xuống huyệt,+ hầu cho ngươi không có cư dân.
Poi lo avevano visto travolgere Faraone e il suo esercito nel Mar Rosso.
Rồi họ cũng thấy Đức Giê-hô-va nhận chìm Pha-ra-ôn và cả đạo binh của ông xuống Biển Đỏ.
Con queste parole La Torre di Guardia inglese del 1° settembre 1915 descriveva la prima guerra mondiale, che finì per travolgere circa 30 nazioni.
Đó là lời miêu tả của Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 1-9-1915 về Thế Chiến I, một cuộc chiến mà cuối cùng đã có sự tham gia của khoảng 30 nước.
Se resisti, ti travolgerà.
Kháng cự, bạn sẽ bị hạ gục.
Ma quella sofferenza travolgerà la Terra.
Nhưng nỗi đau đó sẽ lan ra khắp Trái Đất.
In tal modo potro'proteggere la nostra famiglia dalla tempesta che la travolgera'.
Con có thể bảo vệ gia đình mình trước cơn bão mà có thể nhấn chìm nó.
e la giustizia* lo travolgerà.
Công lý* sẽ ập đến họ.
Di tanto in tanto lasciati anche travolgere.
Thậm chí, để nó nuốt chửng lấy con.
(Romani 15:4) Geova ancora una volta, per così dire, verrà da lontano per travolgere, scuotere e imbrigliare tutti quelli che opprimono il suo popolo.
(Rô-ma 15:4) Một lần nữa, có thể nói là Đức Giê-hô-va sẽ từ xa đến để làm ngập tràn, lắc mạnh, và kiềm chế tất cả những kẻ áp bức dân Ngài.
Più conosci te stesso e sai quello che vuoi...... meno ti lasci travolgere dagli eventi
Ta càng hiểu về bản thân mình... và về những điều ta muốn... thì mọi việc lại càng ít tác động đến ta
D'altra parte, Necao II riuscì facilmente a travolgere l'esercito del Regno d'Israele e del suo re Giosia, per poi essere, però, sconfitto con gli Assiri da parte di Babilonesi, Medi e Scizi.
Tuy nhiên, Necho đã dễ dàng đánh bại một đội quân Israel của vua Josiah nhưng ông và người Assyria sau đó lại bại trận tại Harran trước người Babylon, Medes và người Scythia.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ travolgere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.