tre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tre trong Tiếng Ý.

Từ tre trong Tiếng Ý có các nghĩa là ba, số ba, tam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tre

ba

adjective noun numeral

Voglio una scatola tre volte più grande rispetto a questa.
Tôi muốn cái hộp lớn ba lần so với cái này.

số ba

noun

Di solito, le domande di analisi servono ad almeno uno dei tre seguenti scopi.
Phân tích những câu hỏi thường đáp ứng ít nhất cho một trong số ba mục đích.

tam

numeral

Noi diamo ai nostri studenti tre possibilità di sbagliare.
Chúng tôi có một chính sách tam điểm rất chặt chẽ với trường này.

Xem thêm ví dụ

NEGLI scorsi tre anni i testimoni di Geova hanno battezzato quasi un milione di persone.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
Una pillola due volte al giorno non è così efficace come tre pillole -- Ora non ricordo le statistiche.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
Un’emigrante e i suoi tre bambini all’epoca della grande depressione degli anni ’30
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
Tre settimane e mezzo.
3 tuần rưỡi.
Ficca il cavolo dentro al coniglio, il coniglio nella volpe... e se li mangia tutti e tre.
Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch.
Russell Ballard del Quorum dei Dodici Apostoli ci fornisce i seguenti tre suggerimenti:
Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đưa ra ba đề nghị sau đây:
Non siamo qui per fare ricorso, e la nostra visita non durerà più di tre minuti”.
Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”.
Il passo numero tre identifica la stella sul fronte dell'astrolabio.
Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị.
Beh, forse ha visto anche queste tre donne al telegiornale e noi crediamo che abbiano tutte quante una cosa in comune.
Chị cũng có thể đã thấy 3 phụ nữ này trên thời sự, và chúng tôi nghĩ họ có 1 điểm chung.
Ci sono attualmente tre linee e piani futuri prevedono di raggiungere Rotherham, Broomhill, Dore, Fulwood e Maltby.
Hiện tại có ba dòng, và các kế hoạch trong tương lai bao gồm các kế hoạch cho Rotherham, Dore, Fulwood và Maltby.
La statua é un riferimento, e connette l'identità di Leonardo a queste tre facce.
Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia.
Servivano i tre rotoli per formarle.
Phải có ba cuộn giấy mới tạo thành những con số.
Alfred ha progettato quel 5 perché potesse violare le Tre Leggi.
Lawrence, Alfred đã chế tạo 1 người máy có thể không tuân theo 3 điều luật.
Abbiamo avuto una crescita di 14 quartieri GTP sopra il tre per cento.
Chỉ số GDP tăng trưởng trên 3% trong 14 quý liên tiếp.
Su una linea di numero, il nostro " totale indicatore di lettura " è tre decimillesimi ( 0. 0003 o 0. 0076mm ) TIR che mette la nostra misura di sweep mandrino nella specifica
Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật
Quindi per due semestri, autunno e primavera, gli studenti passeranno tre ore al giorno ogni giorno nel nostro spazio studio 418 metri quadrati.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio.
Tre anni più tardi, le Isole Marshall divennero parte della Missione di Guam, Micronesia.
Ba năm sau, Quần Đảo Marshall trở thành một phần của Phái Bộ Truyền Giáo Micronesia Guam.
Festo succedette a Felice come procuratore della Giudea verso il 58 E.V., e probabilmente morì solo due o tre anni dopo, mentre era ancora in carica.
Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm.
Nel giro di tre mesi arrivano 30.000 uomini al comando di Cestio Gallo, legato romano di Siria.
Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus.
Un’enciclopedia spiega che i fondatori del buddismo, del cristianesimo e dell’Islam avevano varie opinioni sui miracoli, ma fa notare: “La successiva storia delle tre religioni dimostra che i miracoli e i relativi racconti sono stati senza dubbio parte integrante della vita religiosa dell’uomo”.
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
Hanno tre figli.
Họ có ba người con.
Le funzioni esecutive e legislative sono svolte da uno stesso organo collegiale, di solito composto da tre o più persone, elette da tutta la città.
Mô hình này kết hợp các chức năng lập pháp và hành pháp vào một nhóm các viên chức, thường là ba người hoặc hơn, được cử tri toàn thành phố tuyển chọn qua bầu cử.
Io ho fatto sesso con tre uomini.
Mình đã từng làm tình với 3 người đàn ông
Conto fino a tre e ci lasciamo, d'accordo?
Khi đếm đến ba, ta sẽ thả nhau ra.
È una preghiera molto significativa, e un esame delle prime tre cose che menzionò vi aiuterà a conoscere meglio ciò che insegna realmente la Bibbia.
Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.