triceps trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ triceps trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triceps trong Tiếng Anh.

Từ triceps trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơ ba đầu, cơ tam đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ triceps

cơ ba đầu

noun

Then the biceps relaxes and the triceps contracts to straighten the elbow .
Sau đó này duỗi ra và cơ ba đầu co lại để kéo thẳng khuỷu tay .

cơ tam đầu

noun

AK: Well, it was a little difficult, because all I had to work with was a bicep and a tricep.
AK: có chút ít khó khăn vì tôi phải làm việc với một cơ nhị đầu và một cơ tam đầu .

Xem thêm ví dụ

Then the biceps relaxes and the triceps contracts to straighten the elbow .
Sau đó cơ này duỗi ra và cơ ba đầu co lại để kéo thẳng khuỷu tay .
Richard Fariña and Ernesto Blanco of the Universidad de la República in Montevideo have analysed a fossil skeleton of M. americanum and discovered that its olecranon—the part of the elbow to which the triceps muscle attaches—was very short.
Richard Fariña và Ernesto Blanco từ Đại học de la República ở Montevideo đã phân tích hóa thạch bộ xương của M. americanum và phát hiện ra rằng mấu khuỷu - phần của khuỷu chân mà cơ ba đầu gắn vào - là rất ngắn.
Ceps, biceps, triceps!
Và hãy xem đây, thịt, bắp thịt, , gân.
A shot from across the room, missing all vitals and bone in your tricep?
Một phát đạn đi dọc căn phòng, không trúng vào cơ quan trọng yếu hay xương nào ở bó cơ đa đầu của anh sao?
AK: Well, it was a little difficult, because all I had to work with was a bicep and a tricep.
AK: có chút ít khó khăn vì tôi phải làm việc với một cơ nhị đầu và một cơ tam đầu .
When I did that, I had to use my bicep to get the hand to close, use my tricep to get it to open, cocontract again to get the elbow to work again.
Khi tôi làm thế, Tôi phải dùng đến cơ nhị đầu để điều khiển bàn tay nắm lại, sử dụng cơ tam đầu khiến nó mở ra, đồng thời co duỗi lần nữa, khiến cùi chỏ hoạt động trở lại.
For example , the biceps muscle , in the front of the upper arm , is a flexor , and the triceps , at the back of the upper arm , is an extensor .
Ví dụ như cơ hai đầu ( cơ bắp tay ) chẳng hạn , ở phía trước phần cánh tay trên , là cơ gấp , và cơ ba đầu , ở phần sau của cánh tay trên , là cơ duỗi .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triceps trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.