tricycle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tricycle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tricycle trong Tiếng Anh.

Từ tricycle trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe ba bánh, xe đạp ba bánh, ba gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tricycle

xe ba bánh

noun (cycle with three wheels)

I was the only child, I had to be strapped to my tricycle.
Khi còn nhỏ, tôi phải bị cột vô chiếc xe ba bánh.

xe đạp ba bánh

noun

He's like a kid with his first tricycle.
Nó như một đứa bé với chiếc xe đạp ba bánh đầu đời.

ba gác

noun

Xem thêm ví dụ

I can lose these assholes with a tricycle.
Anh có thể bỏ xa mấy tên này chỉ với cái xe ba bánh.
In the video, the duo rides big-wheel tricycles to each other's houses to record the song.
Trong video, nhóm cưỡi một chiếc xe đạp ba bánh đến nhà của nhau để thu âm bài hát.
At the entrance to the room, the puppet from the video appears on a tricycle.
Tại lối vào, con rối từ video xuất hiện ngồi trên một chiếc xe ba bánh.
Tricycle changed all this.
Chiếc Mustang đã giúp thay đổi được tất cả những điều đó.
Some of the minigames can be played using traditional button controls, while others may be controlled by motion controls, such as a tricycle race minigame.
Một số minigame có thể được chơi bằng cách sử dụng các nút điều khiển truyền thống, trong khi một số khác có thể được điều khiển bằng điều khiển chuyển động, chẳng hạn như minigame "Trike Harder".
I was assigned to take care of the “sound car,” which was really a tricycle fitted out to hold sound equipment and a car battery.
Tôi được chỉ định chăm lo “xe phát âm”, thật ra là xe đạp ba bánh được sửa lại để chở dụng cụ phát thanh và một bình ắc quy xe hơi.
In Leeds we converted a pram, a tricycle, and Dad’s motorcycle and sidecar, and later his car to carry transcription machines.
Tại Leeds chúng tôi đã biến chế cái xe đẩy em bé, chiếc xe đạp ba bánh, chiếc mô tô của cha với cái thùng kèm theo để chở người, và sau này xe của cha để chở máy hát với hai cái loa to.
Another popular mode of public transportation in the country is the motorized tricycle; they are especially common in rural areas.
Một hình thức phổ biến khác của giao thông công cộng trong nước là xe ba bánh có động cơ; chúng rất phổ biến ở các khu vực nông thôn.
To make things easier, I got a hand-pedaled tricycle.
Để làm cho mọi việc dễ dàng hơn, tôi đã có một chiếc xe ba bánh đạp bằng tay.
" Fish needs a man like a woman needs a tricycle "?
" Cá cần một người đàn ông như một người phụ nữ cần một xe ba bánh "?
I was the only child, I had to be strapped to my tricycle.
Khi còn nhỏ, tôi phải bị cột vô chiếc xe ba bánh.
Other uses include high blood potassium, tricyclic antidepressant overdose, and cocaine toxicity as well as a number of other poisonings.
Các ứng dụng khác của thuốc bao gồm điều trị kali máu cao, quá liều thuốc chống trầm cảm ba vòng, và ngộ độc cocaine cũng như một số ngộ độc khác.
Shortly after starting school, William Lawrence Bragg fell from his tricycle and broke his arm.
Một thời gian ngắn sau khi đến trường, khi ông 5 tuổi, William Lawrence Bragg bị ngã xe đạp và bị gãy tay.
Tricycles are banned in some cities in Vietnam.
Xe ba gác bị cấm tại một vài thành phố ở Việt Nam.
Thanks to his tricycle, he is now more independent and is able by himself to make the seven-mile [12 km] journey to attend congregation meetings.
Nhờ có chiếc xe ba bánh này, bây giờ anh ít phụ thuộc vào người khác hơn, và có thể một mình đi 12 kilômét để đến dự các buổi họp.
Every Saturday, I set out on the tricycle and went to different street corners, where we put on some music and then played one of Brother Rutherford’s talks.
Mỗi Thứ Bảy, tôi đạp xe ba bánh và đi đến các ngã tư khác nhau, chúng tôi cho dĩa hát một vài bản nhạc, và rồi cho nghe một bài giảng của anh Rutherford.
It stood on tricycle landing gear and featured full-span retractable flaps, or "Zap flaps" (named after aircraft engineer Edward Zaparka) in the wings.
Nó sử dụng bộ càng đáp ba bánh và các cánh nắp suốt chiều dài thu vào được, hay gọi là "cánh nắp Zap" (Zap flap), đặt tên theo kỹ sư của Northrop Edward Zap.
One major improvement over the Li-2 design was the tricycle landing gear, which allowed better visibility when taxiing and landing.
Một cải tiến chính qua thiết kế Li-2 là cơ cấu bánh đáp 3 bánh, nó cho phép đạt tầm nhìn tốt hơn khi chạy trên đất và hạ cánh.
On a for-hire basis, the city is served by numerous taxicabs, "tricycles" (motorcycles with sidecars, the Philippine version of the auto rickshaw), and "trisikads" or "sikads", which are also known as "kuligligs" (bicycles with a sidecars, the Philippine version of pedicabs).
Trên cơ sở cho thuê, thành phố được phục vụ bởi nhiều taxi, "xe ba bánh" (xe gắn máy với sidecars, phiên bản Philippine của xe kéo tự động), và "trisikads" hoặc "sikads", còn được gọi là "kuligligs" (xe đạp với một sidecars, phiên bản của pedicabs Philippines).
She was educated at MIT and came to notice due to a novel approach to recycling based on tricycles and SMS.
Cô được đào tạo tại Viện Công nghệ Massachusetts (MIT) và đã nổi bật do một phương pháp mới để tái chế dựa trên xe ba bánh và tin nhắn SMS.
We understood he was telling us that he could tie his shoes, he could ride his Big Wheel tricycle, and he could zip his coat.
Chúng tôi hiểu cháu đang nói rằng cháu có thể buộc dây giày, cháu có thể lái xe đạp ba bánh Big Wheel của mình, và cháu có thể kéo khóa áo khoác của mình.
Later tricyclics were thought to affect serotonin as proposed in 1969 by Carlsson and Lindqvist as well as Lapin and Oxenkrug.
Tuy nhiên, tái hấp thu norepinephrine trở nên liên quan đến tác dụng kích thích. nhóm chống trầm cảm ba vòng thế hệ sau được cho là có ảnh hưởng lên serotonin được đưa ra vào năm 1969 bởi Carlsson và Lindqvist cũng như là Lapin và Oxenkrug.
As of August 2012, there are 106,050 cars, 58,276 motorcycles and 8,996 tuk-tuk motorized tricycles cumulatively registered for use as taxis.
Tính đến tháng 8 năm 2012, có 106.050 xe ô tô, 58.276 xe máy và 8.996 xe ba bánh gắn máy tuk-tuk đã được đăng ký tích luỹ để sử dụng làm taxi.
Azole antifungals also are both substrates and inhibitors of the cytochrome P450 family CYP3A4, causing increased concentration when administering, for example, calcium channel blockers, immunosuppressants, chemotherapeutic drugs, benzodiazepines, tricyclic antidepressants, macrolides and SSRIs.
Thuốc kháng nấm Azole cũng là cơ chất và chất ức chế cytochrome P450 CYP3A4, làm tăng nồng độ khi dùng, ví dụ như thuốc bịt kênh canxi, thuốc ức chế miễn dịch, thuốc hóa trị liệu, benzodiazepine, thuốc phản ức chế ba vòng, macrolide và SSRI.
But now he has a gift from his spiritual brothers —a tricycle that is specially equipped to be “pedaled” by hand.
Nhưng bây giờ anh đã có một món quà do các anh chị em thiêng liêng tặng—một chiếc xe ba bánh được trang bị đặc biệt để “đạp” bằng tay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tricycle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.