tricky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tricky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tricky trong Tiếng Anh.

Từ tricky trong Tiếng Anh có các nghĩa là gian, ba que, bịp bợm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tricky

gian

adjective

ba que

adjective

bịp bợm

adjective

Xem thêm ví dụ

There is one trickiness about this reaction.
Phản ứng đó có một điểm hóc búa.
I mean, it's a bit of a tricky bet for you, isn't it, brother?
Ý anh là, nó sẽ chỉ như một trò cá cược với em thôi, phải không?
As regards the remaining ones of Israel, they will do no unrighteousness, nor speak a lie, nor will there be found in their mouths a tricky tongue; for they themselves will feed and actually lie stretched out, and there will be no one making them tremble.”
Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13).
You see, they looks so tricky.
Mày thấy đấy, trông họ rất khéo léo.
Tricky.
Phức tạp thật!
Honestly, I think those questions are tricky and sometimes traumatic for adult women to confront, but when we're talking about girls, I just kept coming back to the idea that their early sexual experience shouldn't have to be something that they get over.
Thành thật, tôi nghĩ những câu hỏi trên khó trả lời và đôi khi gây tổn thương đối với phụ nữ khi gặp phải, nhưng khi chúng ta nói về các cô gái, Tôi tiếp tục quay lại ý kiến mà những kinh nghiệm tình dục trước đó của họ không nên là có điều gì họ phải vượt qua.
"Tricky" Stewart, producers; Kuk Harrell & Manny Marroquin, engineers/mixers "What Goes Around...
"Tricky" Stewart, nhà sản xuất; Kuk Harrell & Manny Marroquin, xây dựng/hòa âm "What Goes Around...
But here's where it gets tricky.
Nhưng đây là điều rắc rối.
The trickiness about the reaction is that tritium doesn't exist in nature.
Cái khó ở phản ứng đó là tritium không tồn tại trong tự nhiên.
After promotion for her previous album, E=MC2 (2008) ended, Carey began to work on a new album, producing songs with Terius "The-Dream" Nash and Christopher "Tricky" Stewart, and revealed the album's title through Twitter.
Sau thành công của album trước đó, E=MC2 (2008), Carey đã bắt đầu thực hiện album mới, phối hợp sản xuất với Terius "The-Dream" Nash và Christopher "Tricky" Stewart, và tiết lộ tựa đề của album thông qua Twitter.
The tricky thing is that with all previous mediums, the format is fixed at its birth.
Điều lí thú ở đây đó là với tất cả những công cụ có từ trước, định dạng và cấu trúc bộ phim là cố định.
The first draw can be tricky.
Lần đầu hút có thể không quen.
And he engaged talking profoundly by settling some of the most tricky issues through a truth and reconciliation process where people came and talked.
Và ông đã tiến hành đối thoại một cách thực sự sâu sắc bằng cách đi vào những vấn đề khó khăn nhất thông qua một tiến trình tôn trọng sự thật và hòa giải, mà mọi người đến và nói chuyện.
That's tricky.
Nan giải nhỉ. Tôi...
We're coming to the tricky part of this recovery action here.
Chúng ta đang có vài chuyện phức tạp. Và mọi thứ rồi sẽ ổn.
Another tricky thing about immortality:
Một điều khó khăn nữa về sự bất tử:
These Horsemen are tricky, okay?
Bọn Ky. sĩ này rất xảo trá.
This is the tricky part.
Bây giờ! Đến phần khó rồi đây.
It's a little tricky.
Cũng hơi khó.
And the tricky thing, I'd say, about these two sides of our nature is they work by different logics.
Và điều rắc rối là chúng hành động với những logic khác nhau.
We know that personality changes more during your 20s than at any other time in life, and we know that female fertility peaks at age 28, and things get tricky after age 35.
Chúng ta biết tính cách ở độ tuổi 20 sẽ thay đổi nhiều hơn so với bất kì thời điểm nào trong đời, và khả năng sinh sản của nữ cũng đạt đỉnh vào độ tuổi 28, và mọi thứ sẽ trở nên khó khăn hơn khi chúng ta bước qua tuổi 35.
Mother nature can be a tricky bitch sometimes.
Mẹ thiên nhiên cũng thích đùa lắm.
Tricky.
Rắc rối.
It can be a little tricky to spot if you're not used to looking for it, so here it is.
Có thể hơi khó để nhìn ra nếu bạn không quen nhìn nó, vậy nên nó đây.
Tricky getting ears in this building.
Còn máy thu âm trong tòa nhà nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tricky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.