trickery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trickery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trickery trong Tiếng Anh.

Từ trickery trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngón bịp, thủ đoạn gian trá, thủ đoạn quỷ quyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trickery

ngón bịp

noun

thủ đoạn gian trá

noun

thủ đoạn quỷ quyệt

noun

Xem thêm ví dụ

Other researchers such as Frank Podmore highlighted flaws in his experiments, such as lack of controls to prevent trickery.
Các nhà nghiên cứu khác như Frank Podmore đã nhấn mạnh các sai sót trong các thí nghiệm này, như việc thiếu kiểm soát nhằm tránh gian lận.
However, flaws in the experiments were discovered and critics have suggested that Slade was a fraud who performed trickery in the experiments.
Tuy nhiên, sau đó các sai sót trong các thí nghiệm này đã được phát hiện và các nhà phê bình đã cho rằng Slade là một kẻ lừa đảo và hắn đã thực hiện trò gian lận trong các thí nghiệm.
The Serpent clan is the remnant of the old serpent clan which uses stealth, trickery, and brutality to further its goals.
Serpent clan là một nhánh nổi loạn của tộc Rồng sử dụng tàng hình, thủ đoạn gian trá, và sự tàn bạo để tiếp tục mục tiêu của mình.
She is not above trickery or aggressive methods to ensure the success of her clients, often forcing them to endure demanding schedules.
Elise là người không từ thủ đoạn và phương pháp mạnh tay đối với khách hàng để bảo đảm thành công, thường bắt họ phải tuân theo kế hoạch được yêu cầu.
Writing to the Ephesian Christians, the apostle Paul urged them to gain accurate knowledge, saying, “We should no longer be babes, tossed about as by waves and carried hither and thither by every wind of teaching by means of the trickery of men, by means of cunning in contriving error.
Viết cho các tín đồ đấng Christ ở Ê-phê-sô, sứ đồ Phao-lô thúc giục họ tìm kiếm sự hiểu biết chính xác, mà rằng: “Chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của mọi giáo lý.
Business or financial matters involving a degree of deceit, fraud, or trickery can fall in the range of sin that Jesus meant.
Những vấn đề làm ăn hoặc tài chính có phần nào lừa gạt, gian lận hoặc bịp bợm có thể nằm trong loại tội mà Chúa Giê-su có ý nói đến.
To the Christians in Ephesus, the apostle Paul wrote: “He gave some as apostles, some as prophets, some as evangelizers, some as shepherds and teachers, with a view to the readjustment of the holy ones, for ministerial work, for the building up of the body of the Christ, until we all attain to the oneness in the faith and in the accurate knowledge of the Son of God, to a full-grown man, to the measure of stature that belongs to the fullness of the Christ; in order that we should no longer be babes, tossed about as by waves and carried hither and thither by every wind of teaching by means of the trickery of men, by means of cunning in contriving error.” —Ephesians 4:11-14.
Sứ đồ Phao-lô viết cho những tín đồ Đấng Christ ở thành Ê-phê-sô: “Ngài đã cho người nầy làm sứ-đồ, kẻ kia làm tiên-tri, người khác làm thầy giảng Tin-lành, kẻ khác nữa làm mục-sư và giáo-sư, để các thánh-đồ được trọn-vẹn về công-việc của chức-dịch và sự gây-dựng thân-thể Đấng Christ, cho đến chừng chúng ta thảy đều hiệp một trong đức-tin và trong sự hiểu-biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành-nhân, được tầm-thước vóc-giạc trọn-vẹn của Đấng Christ. Ngài muốn chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”.—Ê-phê-sô 4:11-14.
Yes, in God’s due time, trickery, violence, and corruption, as well as all the other ungodly practices that true Christians must avoid, will be done away with.
Thật vậy, vào đúng lúc mà Đức Chúa Trời định, sự lường gạt, hung bạo và tham nhũng, cũng như tất cả các thực hành không tin kính khác mà tín đồ đấng thật của đấng Christ phải tránh, sẽ bị loại bỏ.
10 Paul pointed out another trait of a spiritual babe when he warned: “We should no longer be babes, tossed about as by waves and carried hither and thither by every wind of teaching by means of the trickery of men, by means of cunning in contriving error.”
10 Khi Phao-lô cảnh giác, ông nêu thêm một nét tính khác của người ấu trĩ về mặt thiêng liêng như sau: “Ngài muốn chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc” (Ê-phê-sô 4:14).
All my life, I try to take care of my han dais, honor Guan Gong, amassed wealth and power, but no one close would tell me it's by trickery and deceit.
Cả cuộc đời, tao đã dành để chăm lo cho đất nước của tao Làm rạng danh tổ tông, tích lũy của cải và quyền lực, nhưng không một ai thân cận nói với tao rằng tất cả đều nhờ lừa đảothủ đoạn.
You will see no trickery, for no trickery is employed.
Bạn sẽ không thấy trò lừa nào cả. Vì không lừa là không có việc làm.
Translating this expression as “the trickery of men” is a clearer way to convey the meaning.
Muốn diễn đạt rõ ý nghĩa của cụm từ này, có thể dịch là “sự xảo quyệt của con người”.
+ Nevertheless, you say I was “crafty” and I caught you “by trickery.”
+ Nhưng anh em bảo rằng tôi “mánh khóe” và dùng “trò bịp bợm” để bắt anh em.
Little bit of trickery.
Hơi mẹo một tí.
Others resort to trickery to ensure successful pollination.
Số khác thì giả dạng rất giỏi.
Vivian Corazone Aquino is a Kenyan footballer who plays for Soccer Queens in the Kenyan Women's Premier League and the Kenya national team as a midfielder, she is known for her ability to use both feet and trickery on the ball.
Vivian Corazone Aquino là một cầu thủ bóng đá người Kenya chơi cho câu lạc bộ Soccer Queen đang chơi tại Giải bóng đá nữ Kenya và đội tuyển quốc gia Kenya với vai trò là một tiền vệ, cô được biết đến với khả năng sử dụng cả hai chân và lừa bóng.
Never allow this kind of trickery to poison your thinking. —Acts 28:19-22.
Đừng bao giờ để cho thủ đoạn lừa đảo này đầu độc tư tưởng bạn.—Công-vụ 28:19-22.
19 As we progressively train our perceptive powers, the objective is that “we should no longer be babes, tossed about as by waves and carried hither and thither by every wind of teaching by means of the trickery of men, by means of cunning in contriving error.”
19 Khi chúng ta từng bước luyện tập khả năng nhận thức, mục tiêu đề ra là “chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”.
18 Fourth, Jehovah provides the “gifts in men” to protect us from being influenced “by every wind of teaching by means of the trickery of men, by means of cunning in contriving error.”
18 Thứ tư, Đức Giê-hô-va ban cho “món quà dưới hình thức người” để che chở chúng ta khỏi ảnh hưởng bởi “mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”.
(Ephesians 4:14) Today, “trickery of men” is promoted by the propaganda of those who oppose divine truth.
(Ê-phê-sô 4:14) Ngày nay, ‘sự lừa-đảo của người ta’ được đẩy mạnh qua sự tuyên truyền của những người chống đối lẽ thật đến từ Đức Chúa Trời.
Stung by Jesus’ earlier exposure of their wickedness, some members of a prominent and influential Jewish sect called the Pharisees were desperate to find evidence of trickery on Jesus’ part.
Giận dữ vì trước đó bị Chúa Giê-su vạch trần sự gian ác của họ, nên một số thành viên thuộc một giáo phái Do Thái nổi tiếng và có thế lực gọi là phái Pha-ri-si, đã ra sức tìm bằng chứng để kết tội Chúa Giê-su là bịp bợm.
Look Out for “the Trickery of Men”
Coi chừng “bị người ta lừa-đảo
This is well illustrated by Paul’s next words, “by means of the trickery of men.”
Điều này được thấy rõ qua lời của Phao-lô: “Bị người ta lừa đảo”.
Poynton's paintings are more about the act of looking, of exposing the "trickery" behind traditional artistic practices, than they are windows onto a surreal world.
Những bức tranh của Poynton là nhiều hơn về hành động tìm kiếm, phơi bày "sự lừa gạt" đằng sau các thực hành nghệ thuật truyền thống, hơn là những cửa sổ hướng về một thế giới siêu thực.
“In order that we should no longer be babes, tossed about as by waves and carried hither and thither by every wind of teaching by means of the trickery of men, by means of cunning in contriving error.”
Hầu cho “chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trickery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.