trimester trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trimester trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trimester trong Tiếng Anh.

Từ trimester trong Tiếng Anh có các nghĩa là quý ba tháng, tam caù nguyeät. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trimester

quý ba tháng

noun

tam caù nguyeät

noun

Xem thêm ví dụ

A word about due dates and trimesters
Thông báo về ngày sinh và các quý thai kỳ
About 80% of miscarriages occur in the first 12 weeks of pregnancy (the first trimester).
Khoảng 80% các trường hợp sẩy thai xảy ra trong 12 tuần đầu của thai kỳ (ba tháng đầu tiên).
A mammalian fetus, if it loses a limb during the first trimester of pregnancy, will re-grow that limb.
Một bào thai của động vật có vú, nếu mất 1 chi trong 3 tháng đầu thai nghén sẽ tự mọc lại chi đó
Don't you know the first trimester is the most dangerous one?!
Anh không biết là ba tháng đầu thai kì là giai đoạn nguy hiểm nhất sao?!
In context of this overall decrease in desire, some studies indicate a second-trimester increase, preceding a decrease during the third trimester.
Trong sự giảm sút ham muốn tổng thể này, một số cuộc nghiên cứu chỉ ra một sự gia tăng ham muốn ở ba tháng thứ hai trước khi có sự giảm sút ham muốn ở ba tháng cuối.
As you begin the second trimester of pregnancy , your placenta has developed and is providing your baby with oxygen , nutrients , and waste disposal .
Khi bạn bắt đầu quý hai của thai kỳ thì nhau đã phát triển tốt và có nhiệm vụ cung cấp khí ô-xy , dưỡng chất cho bé và giúp thải chất thải của bé ra ngoài .
Approximately 99 percent of fetuses with Turner syndrome spontaneously terminate during the first trimester.
Khoảng 99% thai nhi mắc hội chứng Turner đều sẩy tự nhiên trong khoảng ba tháng đầu tiên.
In one experiment, a group of pregnant women was asked to drink a lot of carrot juice during their third trimester of pregnancy, while another group of pregnant women drank only water.
Trong một cuộc thăm dò, một nhóm phụ nữ có thai được yêu cầu uống nhiều nước ép cà rốt trong 3 tháng cuối của quá trình mang thai, trong khi một nhóm khác chỉ uống nước lọc.
The World Health Organization even recommends that infected pregnant women be treated after their first trimester.
Tổ chức Y tế Thế giới cũng khuyến khích điều trị nhiễm giun móc cho phụ nữ mang thai sau ba tháng.
Morning sickness begins during the first trimester , when the fetus is vulnerable to developing birth defects .
Chứng ốm nghén bắt đầu trong suốt ba tháng đầu tiên , khi mà bào thai rất dễ bị tổn thương khiến dị tật bẩm sinh .
So there I was, three months pregnant, with two trimesters ahead of me, and I had to find a way to manage my blood pressure and my stress.
Và thế là tôi, một bà bầu 3 tháng, còn 6 tháng mang thai phía trước, và tôi phải tìm cách kiểm soát huyết áp và tâm trạng của mình.
In her first trimester, she contracted German measles.
Trong ba tháng đầu mang thai, chị ấy đã mắc phải bệnh sởi Đức.
Warfarin administration in the second and third trimesters is much less commonly associated with birth defects, and when they do occur, are considerably different from fetal warfarin syndrome.
Warfarin trong giai đoạn thứ hai và thứ ba của thai kỳ thường không liên quan đến dị tật bẩm sinh, và khi chúng xuất hiện thì khác với hội chứng warfarin bào thai.
During your second trimester , you can have a blood test to see if you have a higher-than-normal chance of having a baby with birth defects .
Trong suốt ba tháng thứ hai , bạn có thể xét nghiệm máu để xem liệu bạn có nguy cơ sinh con bị tật bẩm sinh cao hơn bình thường hay không .
Late in your second trimester , your blood sugar will be checked for diabetes during pregnancy ( gestational diabetes ) .
Vào cuối ba tháng thứ hai , bạn sẽ được kiểm tra đường huyết để xem có bị tiểu đường khi đang mang thai không ( tiểu đường trong thai kỳ ) .
To prevent neonatal infections, seronegative women are recommended to avoid unprotected oral-genital contact with an HSV-1-seropositive partner and conventional sex with a partner having a genital infection during the last trimester of pregnancy.
Để ngăn ngừa nhiễm trùng sơ sinh, phụ nữ có huyết thanh âm tính được khuyến cáo tránh các quan hệ tình dục hoặc tình dục bằng miệng với bạn tình có nhiễm HSV-1 (huyết thanh dương tính) hay quan hệ tình dục với bạn tình có dấu hiệu nhiễm trùng đường sinh dục trong 3 tháng cuối của chu kỳ mang thai.
Morning sickness occurs in about seventy percent of all pregnant women, and typically improves after the first trimester.
Ốm buổi sáng có thể xảy ra ở khoảng bảy mươi phần trăm phụ nữ có thai và giảm bớt nhiều sau ba tháng đầu.
Another common term you 'll hear throughout your pregnancy is trimester .
Một thuật ngữ khác mà bạn cũng thường hay nghe suốt thời gian thai kỳ đó là quý thai kỳ .
Can't ignore that rapidly expanding first trimester ass, though.
không thể lờ đi cặp lốp căng tròn sau ba tháng đầu mang thai.
Movement disorder can present in the first trimester.
Rối loạn vận động có thể xuất hiện ở đầu mang thai.
Completely normal for the beginning of the first trimester.
Hoàn toàn là triệu chứng của ba tháng đầu tiên thôi.
Vocal cords are formed this week , which is the last of your first trimester .
Các dây thanh âm cũng hình thành vào tuần thứ 12 này , đây là giai đoạn cuối của quý thai đầu tiên của bạn .
These medications may also be used in the second or third trimesters of pregnancy.
Các loại thuốc này có thể được sử dụng trong quý hai hoặc ba của kỳ thai nghén.
The mortality rate is greater than 80% when it occurs in pregnant women during their third trimester; fetal death also occurs in nearly all those cases.
Tỷ lệ tử vong lớn hơn 80% khi nó xảy ra ở phụ nữ mang thai trong ba tháng cuối của họ; thai chết cũng xảy ra ở gần như tất cả những trường hợp đó.
Only 30% to 50% of conceptions progress past the first trimester.
Chỉ 30 tới 50% ca mang thai vượt qua ba tháng đầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trimester trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.