trimmer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trimmer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trimmer trong Tiếng Anh.

Từ trimmer trong Tiếng Anh có các nghĩa là kéo tỉa, máy xén, mảnh gỗ đỡ rầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trimmer

kéo tỉa

noun

máy xén

noun

mảnh gỗ đỡ rầm

noun

Xem thêm ví dụ

I can' t cut anyone' s balls off with a trimmer now, can I?
Tôi không thể cắt...Tôi không thiến được ai bằng cái bấm móng tay đâu
She adopted the name Deborah Kerr on becoming a film actress ("Kerr" was a family name going back to the maternal grandmother of her grandfather Arthur Kerr-Trimmer).
Bà lấy nghệ danh Deborah Kerr khi trở thành nữ diễn viên điện ảnh ("Kerr" là tên họ từ thời bà nội của ông nội bà là Arthur Kerr-Trimmer).
It's a beard trimmer, you see?
Đây là một máy xén râu, bạn thấy đấy.
Trimmer had one younger brother, William; she was apparently the better writer, for she would sometimes compose his school essays for him.
Trimmer có một em trai, William, cô dường như là người viết tốt hơn, vì đôi khi cô soạn bài tiểu luận trường học của mình cho em trai mình.
Maybe a trimmer waistline and an end to flabby thighs.
Có lẽ là một vòng eo thon và bắp đùi rắn chắc.
My favorite is the middle one -- the MP3 player, nose hair trimmer, and crème brûlée torch.
Tôi thích cái ở giữa -- máy nghe MP3, cạo lông mũi, và quẹt ga.
As a young girl, Trimmer attended Mrs. Justiner's boarding school in Ipswich, an experience she always remembered fondly.
Khi còn trẻ, Trimmer theo học trường học nội trú của bà Justiner ở Ipswich, một trải nghiệm mà cô luôn luôn nhớ thương.
Some synthesizers have a duty-cycle trimmer for their square-wave outputs, and that trimmer can be set by ear; the 50% point (true square wave) was distinctive, because even-numbered harmonics essentially disappear at 50%.
Một số bộ tổng hợp có một trimmer (bộ xén) chu kỳ làm việc cho các đầu ra sóng vuông của chúng, và bộ trimmer đó có thể được thiết lập bằng tai; Điểm 50% (sóng vuông thực) là đặc biệt, bởi vì các sóng hài số-chẵn thường biến mất ở mức 50%.
Some wicks require regular trimming with scissors (or a specialized wick trimmer), usually to about one-quarter inch (~0.7 cm), to promote slower, steady burning, and also to prevent smoking.
Một vài loại bấc yêu cầu việc cắt ngắn định kỳ bằng kéo (hoặc một thiết bị cắt bấc chuyên dụng), thường là khoảng một phần tư inch (~0,7 cm), nhằm đẩy mạnh việc làm chậm lại, giữ đều đặn sự đốt cháy, và cũng để tránh sự tỏa khói.
Because of her father's connections within the artistic community, Trimmer was able to meet the painters William Hogarth and Thomas Gainsborough as well as the by-then legendary writer and critic Samuel Johnson.
Bởi vì các kết nối của cha cô trong các cộng đồng nghệ thuật, Trimmer đã có thể gặp gỡ các họa sĩ William Hogarth và Thomas Gainsborough cũng như nhà văn huyền thoại và nhà phê bình lúc đó Samuel Johnson.
See that tool down there, looks like a hedge trimmer?
Có thấy cái dụng cụ kia không, nhìn giống kềm cắt tỉa cây?
Trimmer's works are dedicated to maintaining many aspects of the social and political status quo.
Trimmer được bằng nhiều cách chuyên dụng để duy trì hiện trạng xã hội và chính trị trong các tác phẩm của mình.
My favorite is the middle one -- the MP3 player, nose hair trimmer, and crème brûlée torch. And if --
Tôi thích cái ở giữa -- máy nghe MP3, cạo lông mũi, và quẹt ga.
Sail trimmers to their stations.
Thủy thủ kéo buồm vào vị trí.
Trimmer's most popular children's book, Fabulous Histories, inspired numerous children's animal stories and remained in print for over a century.
Cuốn sách của trẻ em phổ biến nhất của Trimmer, Fabulous Histories, lấy cảm hứng từ câu chuyện động vật của trẻ em nhiều và vẫn còn in trong hơn một thế kỷ.
That means that its whole supporting structure, including the mount can also be a lot trimmer and lighter.
Điều đó có nghĩa là toàn bộ cấu trúc hỗ trợ của nó, bao gồm cả giá đỡ có thể thanh mảnh hơn và nhẹ hơn rất nhiều.
I can't cut anyone's balls off with a trimmer now, can I?
Tôi không thể cắt... Tôi không thiến được ai bằng cái bấm móng tay đâu.
Early production examples had a tendency to roll to the left or to the right due to manufacturing variances, so aerodynamic trimmers called "nozhi" (knives) were fitted to correct the problem, the knives being adjusted by ground crews until the aircraft flew correctly.
Những mẫu sản xuất đầu tiên có khuynh hướng lắc lư sang trái hoặc phải do các chi tiết không ăn khớp khi chế tạo, và vì thế các bộ tinh chỉnh khí động học được gọi là "nozhi (knives - các lưỡi dao)" được gắn khớp vào nhằm khắc phục vấn đề này, những lưỡi dao này sẽ được điều chỉnh bởi những kỹ thuật viên mặt đất cho đến khi máy bay bay ổn định.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trimmer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.