trinket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trinket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trinket trong Tiếng Anh.

Từ trinket trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ nữ trang, đồ nữ trang rẻ tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trinket

đồ nữ trang

verb

đồ nữ trang rẻ tiền

verb

Xem thêm ví dụ

You think you can win us over with your trinkets?
Ngươi nghĩ rằng ngươi có thể thuyết phục bọn ta bằng mấy món đồ chơi ư?
Fish and your trinkets!
Còn cá với mấy cái đồ ve chai của ông thì....
Are these not little more than harmless trinkets?
Những điều này chỉ là những đồ vật vô hại mà thôi, phải không?
And the Führer digs for trinkets in the desert.
Và quốc trưởng lại ra lệnh đào nát cái sa mạc.
Because this thing is no mere trinket.
Bởi vì đó không phải thứ đồ rẻ tiền.
Some Native American tribes, in admiration for the American black bear's intelligence, would decorate the heads of bears they killed with trinkets and place them on blankets.
Một số bộ lạc người Mỹ bản địa, ngưỡng mộ đối với trí thông minh con gấu đen, sẽ trang trí đầu con gấu bị họ giết chết với nữ trang, và đặt chúng vào chăn.
We have a bigger issue than wardrobe, Miss Trinket.
Ta có một vấn đề lớn hơn cái tủ quần áo, cô Trinket.
The streets are full of itinerant traders selling trinkets and people bustling from place to place.
Đường phố tràn ngập các thương gia chuyên buôn nữ trang nhỏ lẻ và khách hàng đến từ khắp mọi nơi.
In the Southern culture, whoever finds the trinket must provide the next king cake or host the next Mardi Gras party.
Tại các bang phía Nam này, người nào nhận được hình nộm từ king cake sẽ phải mang king cake tới hoặc trực tiếp chủ trì bữa tiệc tiếp theo.
You paid us trinkets to kill a prince
Ông đã trả giá rẻ mạt để giết một hoàng tử.
One of my grandfather's trinkets.
Một trong những món đồ trang trí của ông nội ta.
Satan’s purpose is to tempt us to exchange the priceless pearls of true happiness and eternal values for a fake plastic trinket that is merely an illusion and counterfeit of happiness and joy.
Mục đích của Sa Tan là để cám dỗ chúng ta đánh đổi những viên ngọc vô giá của hạnh phúc đích thực và các giá trị vĩnh cửu để lấy một đồ nữ trang giả rẻ tiền bằng nhựa mà chỉ là hạnh phúc và niềm vui ảo tưởng và giả mạo mà thôi.
Sorry about your trinkets, Miss Bell.
Rất tiếc về mấy món đồ chẳng đâu của bạn, Bell.
I'd hardly call it a trinket, Mr. Gru.
Tôi khó mà gọi nó là rẻ tiền được, anh Gru à.
And make little trinkets to keep her happy.
Và làm những đồ trang sức nhỏ để nàng vui.
He likes his prayers and trinkets.
Hắn thích cầu nguyện và đồ trang sức rẻ tiền.
Charming trinket.
Một món trang sức tuyệt vời
You lost another trinket.
Người lại mất một món nữ trang nữa.
Mirrors, scissors, trinkets.
Gương, dao, kéo, nữ trang.
You just found one trinket.
Anh chỉ tìm được một miếng trang sức.
An enterprising man has spread a blanket on the sidewalk and has arranged upon it a few trinkets that he hopes to sell.
Một người đàn ông lanh lợi đã trải một tấm vải trên lề đường và bày lên đấy một ít hàng lặt vặt mà ông mong bán được.
Not trinkets, mind you.
Không phải là nữ trang rẻ tiền nghe.
That trinket is worth more than everything your tribe owns.
Món đồ đó đắt giá hơn tất cả những thứ mà bộ tộc ngươi sở hữu.
In Portugal and France, whoever gets the King cake trinket is expected to buy the next cake for these get-togethers.
Tại Bồ Đào Nha và Pháp, người nào nhận được bức tượng nhỏ trong miếng bánh thường sẽ là người mua bánh trong buổi tiệc tiếp theo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trinket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.