trimming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trimming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trimming trong Tiếng Anh.

Từ trimming trong Tiếng Anh có các nghĩa là những điều thêm thắt, sự bào, sự cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trimming

những điều thêm thắt

noun

sự bào

noun

sự cắt

noun

Xem thêm ví dụ

Many had their horns trimmed, which healed later.
Nhiều cá thể đã bị cắt sừng, mà chữa lành sau đó.
In a trimmed-down televised coronation?
Trong một lễ đăng quang bị hạ thấp trên sóng truyền hình sao?
The only thing it's missing is lace trim and a sun hat.
Nó chỉ thiếu dây trang trí và nón trùm.
It has gold and silver chandeliers, hand-inlaid parquet floors and trim, and a vast array of colors and materials.
Nó có đèn chùm bằng vàng và bạc, sàn gỗ ghép khảm và trang trí, và một loạt các màu sắc và vật liệu.
As we consistently and diligently add oil, drop by drop, to our spiritual lamps, doing these small and simple things, we can have our lamps “trimmed and burning”13 with astonishing preparation.
Khi chúng ta kiên định và siêng năng thêm dầu, từng giọt một, vào đèn thuộc linh của mình, làm những điều nhỏ nhặt và tầm thường, thì đèn của chúng ta được “chuẩn bị và cháy sáng”13 với sự chuẩn bị chưa từng có.
The sedan and coupe are available in several trim levels (DX, DX-G, LX, EX, EX-L, and Si).
Các phiên bản sedan và coupe có nhiều cấp độ(DX, DX-G, LX, EX, EX-L, và Si).
As a child, she was very interested in literature and wrote poems in a completely natural style without any trimmings.
Khi còn là một đứa trẻ, bà rất quan tâm đến văn học và đã viết những bài thơ theo một phong cách hoàn toàn tự nhiên mà không có bất kỳ trang trí nào.
So, every brain region is wired to every other region, and these are trimmed down to create the characteristic modular architecture of the adult brain.
Nên mỗi vùng não nối với mọi vùng khác, chúng được cắt tỉa bớt để tạo ra kiến trúc mô đun đặc trưng ở não người trưởng thành.
Allowing the beard (Lihyah in Arabic) to grow and trimming the moustache is ruled as mandatory according to the Sunnah in Sunni Islam by consensus and is considered of the fitra i.e. the way man was created.
Cho phép bộ râu (lihyah bằng tiếng Ả rập) để mọc và cắt tỉa ria mép là ưu tiên theo Sunnah trong Hồi giáo bằng sự đồng thuận và được coi là một phần của fitra, nghĩa là đường lối mà con người được tạo ra.
Their trimming the lawn or shrubs might even make her feel better, knowing that the house now is no cause for reproach in the neighborhood.
Ngay cả việc họ giúp chị cắt cỏ hay xén cây cũng có thể làm chị cảm thấy khỏe hơn vì biết rằng nhà mình sẽ không là cớ để láng giềng chê trách.
Live streams that are trimmed in video editor will not have chat replay.
Các sự kiện trực tiếp được cắt trong trình chỉnh sửa video sẽ không có tính năng này.
(Laughter) In the privacy of my room, covered in sawdust, I would saw, trim and polish wood all night long until a bow took shape.
(Cười) Ở nơi kín đáo trong phòng tôi , bao phủ bởi mùn cưa, tôi sẽ cưa, đẽo và đánh bóng gỗ suốt đêm tới khi cái cung bén.
Physically, because they are concerned with appearances, they aim to be trim and tidy.
Theo lẽ tự nhiên thì bởi vì họ quan tâm đến vẻ bề ngoài, họ thường muốn gọn gàng và sạch sẽ.
He had not cared for his feet or trimmed his mustache or washed his garments from the day the king left until the day he returned in peace.
Từ ngày vua ra đi cho đến ngày vua bình an trở về, ông không chăm sóc chân, cũng chẳng tỉa ria mép hay giặt quần áo.
If your Trim Box settings are not in line with your Crop Box settings, please note that your file may not be processed correctly.
Nếu cài đặt Trim Box không tương ứng với cài đặt Crop Box, xin lưu ý rằng tệp có thể không được xử lý chính xác.
Her servants, Jane Kennedy and Elizabeth Curle, and the executioners helped Mary to remove her outer garments, revealing a velvet petticoat and a pair of sleeves in crimson brown, the liturgical colour of martyrdom in the Catholic Church, with a black satin bodice and black trimmings.
Đầy tờ của bà, Jane Kennedy và Elizabeth Curle, và những đao phu giúp Mary tháo trang phục khoác bên ngoài, để lộ ra một chiếc váy lót bằng nhung và một cặp tay áo màu đỏ nâu, những thứ dùng trong nghi thức tế lễ của người Công giáo, với một áo lót đen bằng xa tanh và những đồ trang sức màu đen.
The sizes of books are usually specified as "trim size": the size of the page after the sheet has been folded and trimmed.
Các kích thước của cuốn sách thường được quy định là "kích thước đã cắt": kích thước của trang sau khi giấy đã được gấp lại và cắt.
The Il-62 is the largest airliner ever built with all-manual flight controls, using steel cables, rods, pulleys, aerodynamic and weight balances, and trim tabs.
Il-62 là chiếc máy bay chở khách lớn nhất có những hệ thống kiểm soát bay bằng tay, sử dụng các dây cáp và thanh truyền, pulley, các hệ thống cân bằng khí động học và trọng lượng, tấm lái ngang thép.
It's a pretty standard jacket with its buttons, zippers and trim.
Đó là kiểu áo khá cơ bản với nút, dây kéo và đồ trang trí.
280U single-seat, utility version of the 269B with an electric clutch and trim system.
280U phiên bản đa nhiệm, một ghế ngồi của 269B with an electric clutch and trim system.
When one of Caesar's legions took heavy losses in a battle, Caesar vowed not to trim his beard or hair until he had avenged the deaths of his soldiers.
Khi một trong những quân đoàn của Caesar bị tổn thất nặng nề trong một trận chiến, Caesar tuyên bố rằng sẽ không cắt tỉa râu tóc của mình cho đến khi ông báo thù cho cái chết của binh lính mình.
An initial five-part series of the show featured officially endorsed haircut styles, while a later series went a step further by showing certain men as examples of how not to trim one's hair.
Một series đầu gồm 5 phần của chương trình giới thiệu các kiểu cắt tóc được chính thức ủng hộ, trong khi series sau đó tiến thêm một bước nữa bằng cách chỉ một số người đàn ông làm ví dụ về cách không nên cắt tóc ai đó.
In AD 17 or 18, Tiberius had trimmed the ranks of the Praetorian Guard responsible for the defense of the city, and had moved it from encampments outside of the city walls into the city itself, giving Sejanus access to somewhere between 6000 and 9000 troops.
Vào năm 17 hay 18, Tiberius đã cắt tỉa hàng ngũ Đội cân vệ của Hoàng đế, chịu trách nhiệm về việc phòng vệ thành phố, và đã cho di chuyển cả doanh trại từ bên ngoài vào trong thành phố, và cho Sejanus tăng số binh sĩ lên con số nào đó giữa 6000 và 9000.
I'm getting trim, I'm getting really fit for Nikki.
Con sẽ thực sự phù hợp với Nikki.
In a loud voice, he reminds the citizens to clean up the town, empty the sewer (drainage or gutters), trim the trees, pull out the weeds, and take care of the garbage.
Ông hô to nhắc nhở mọi người làm sạch sẽ phố phường, nạo vét cống rãnh (kể cả ống cống hoặc máng xối), tỉa nhánh cây, nhổ cỏ và hủy rác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trimming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới trimming

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.