tripe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tripe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tripe trong Tiếng Anh.

Từ tripe trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài văn dở, chuyên vô vị, cuốn tiểu thuyết tồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tripe

bài văn dở

noun

chuyên vô vị

noun

cuốn tiểu thuyết tồi

noun

Xem thêm ví dụ

In all my life I've never heard such a fantastic... load of tripe!
Trong suốt cuộc đời tôi, tôi chưa hề nghe một câu chuyện không tưởng hoang đường đến như thế!
70kg of tripe, did you get the head meat, ears, liver, and womb?
70 kg lòng bò, cô có lấy phần thịt đầu, tai, gan và ruột không?
Other cutaneous manifestations of gastric cancer include tripe palms (a similar darkening hyperplasia of the skin of the palms) and the Leser-Trelat sign, which is the rapid development of skin lesions known as seborrheic keratoses.
Một số biểu hiện về da của bệnh ung thư dạ dày bao gồm lòng bàn tay dạ dày (tiếng Anh là tripe palm, là một dạng tăng sinh làm đen da tương tự ở bàn tay) và dấu hiệu Leser-Trelat (là sự phát triển nhanh chóng các tổn thương trên da gọi là dày sừng tiết bã (còn gọi là dày sừng da đầu, tiếng Anh là seborrheic keratoses).
Goulash soup (gulášovka) and dršťková are made from beef or pork tripe (dršťky) cut into small pieces and cooked with other ingredients; the meat can be substituted with oyster mushrooms.
Súp goulash (gulášovka) và dršťková được làm từ lòng bò hoặc lợn (dršťky) cắt thành miếng nhỏ nấu với các nguyên liệu; thịt có thể được thay thế bằng nấm hàu.
Is honesty now a vice, or do you prefer that jaded hack, Griswold, fawning over some steaming mound of hackneyed tripe?
Có thật sự là một thiếu sót hay ông thích cái tên Griswold chán ngắt với những chuyện bợ đỡ vô vị, sáo rỗng vậy hả?
Tripas à moda do Porto (tripe with white beans) is said to have originated in the 14th century, when the Castilians laid siege to Lisbon and blockaded the Tagus entrance.
Tripas à moda do Porto (lòng với đậu trắng) người ta nói rằng nó có nguồn gốc từ thế kỷ 14, khi người Castile bao vây Lisboa và phong tỏa lối vào Tagus.
Popular feeling to separate tripe leather.
Phổ biến cảm giác để tách tripe da.
Apparently, since all available meat was sent to the capital for a while, Porto residents were limited to tripe and other organs.
Rõ ràng là vì tất cả thịt được gửi đến thủ đô, cư dân Porto chỉ còn lại lòng và các nội tạng khác.
Tripe soup.
Súp lòng bò.
Tripe soup is his favorite dish.
Súp lòng bò là món ưa thích của hắn.
Whatever the truth may be, since at least the 17th century, people from Porto have been known as tripeiros or tripe eaters.
Bất kể sự thật là gì, kể từ thế kỷ 17, người Porto được biết đến là tripeiros hay người ăn lòng.
Gindungo (), a spicy condiment made of chili pepper, garlic, onion, and sometimes brandy; thought by some Angolans to be an aphrodisiac Jinguinga (), goat tripe and blood, a specialty of Malanje, often served with rice and funge.
Gindungo (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ), một loại gia vị làm từ ớt, tỏi, hành tây, và đôi khi có brandy; một số người Angola nghĩ đây là thuốc kích dục Jinguinga (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ), lòng dê với tiết canh, đặc sản của Malanje, thường dùng với vàfunge.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tripe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.